✨Bistrița
Bistrița là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Bistrița-Năsăud. Đây là thành phố lớn thứ 31 quốc gia này. Thành phố Bistrița có dân số 81.467 người (theo điều tra dân số năm 2002), diện tích km2. Thành phố có độ cao 360 mét trên mực nước biển.
Khí hậu
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Bistrița-Năsăud** (; ) là một hạt (judeţ) của România, ở Transilvania, thủ phủ là thành phố Bistriţa. ## Nhân khẩu Năm 2002, dân số là 311.657 người với mật độ dân số 58 người/km². *
**Bistrița** là một thành phố România. Thành phố là thủ phủ hạt Bistrița-Năsăud. Đây là thành phố lớn thứ 31 quốc gia này. Thành phố Bistrița có dân số 81.467 người (theo điều tra dân
**Bistrita Bârgaului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4394 người.
**Cetate** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5188 người.
**Budesti** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2079 người.
**Branistea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3395 người.
**Monor** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1604 người.
**Livezile** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4309 người.
**Petru Rareș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5005 người.
**Parva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2648 người.
**Șieu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3147 người.
**Salva** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4431 người.
**Beresti-Bistrita** là một xã thuộc hạt Bacău, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3420 người.
**Anton Ciprian Tătărușanu** (; sinh ngày 9 tháng 2 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Romania hiện đang chơi ở vị trí thủ môn cho câu lạc bộ Milan tại
**Septimiu Cǎlin Albuț** (sinh ngày 23 tháng 5 năm 1981 ở Bistrița, România) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí thủ môn cho Universitatea Cluj.
**Coșbuc** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3015 người.
**Ciceu-Giurgești** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4346 người.
**Chiuza** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2242 người.
**Chiochiș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3570 người.
**Căianu Mic** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5417 người.
**Budacu de Jos** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2907 người.
**Beclean** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10930 người.
**Ilva Mică** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3480 người.
**Ilva Mare** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2611 người.
**Galații Bistriței** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2493 người.
**Feldru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7067 người.
**Dumitra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4546 người.
**Năsăud** là một thị xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 10639 người.
**Milaș** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1568 người.
**Miceștii de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1288 người.
**Matei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2991 người.
**Mărișelu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2570 người.
**Maieru** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7363 người.
**Măgura Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3821 người.
**Lunca Ilvei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3322 người.
**Leșu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3003 người.
**Lechința** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6024 người.
**Josenii Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5078 người.
**Romuli** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1762 người.
**Rodna** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6307 người.
**Rebrisoara** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4704 người.
**Rebra** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3071 người.
**Prundu Prundu Bârgăului** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6408 người.
**Nuseni** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3267 người.
**Nimigea** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5535 người.
**Spermezeu** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2610 người.
**Șintereag** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3861 người.
**Silivașu de Câmpie** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1226 người.
**Șieuț** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2793 người.
**Șieu-Odorhei** là một xã thuộc hạt Bistrița-Năsăud, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2562 người.