✨Bhikkhu Bodhi

Bhikkhu Bodhi

Tì kheo Bhikkhu Bodhi (Tỳ kheo Bồ đề), thế danh Jeffrey Block, sinh năm 1944 tại Brooklyn, New York, là một tu sĩ Phật giáo nhánh Theravada, được phong làm tăng sĩ ở Sri Lanka và hiện đang giảng dạy tại khu vực New York và New Jersey. Ông được bầu làm chủ tịch thứ hai của Buddhist Publication Society và đã viết rất nhiều tác phẩm dựa theo truyền thống Phật giáo Theravada.

Cuộc đời

Block sinh ra 1944 ở Brooklyn, New York, trong một gia đình theo đạo Do Thái. Ông lớn lên ở Borough Park, nơi ông theo học trường tiểu học P.S. 160. Năm 1966, ông lấy bằng cử nhân triết học tại Brooklyn College. Năm 1972, bằng tiến sĩ tại Claremont Graduate University.

Năm 1967, khi mới ra trường, ông được nhánh Đại thừa Việt Nam cho xuất gia (sāmaṇera) . Bodhi được bổ nhiệm làm biên tập viên tiếng Anh của Hiệp hội Xuất bản Kinh sách Phật giáo (BPS, Sri Lanka) và vào năm 1988, trở thành chủ tịch của tổ chức này. Năm 2002, ông nghỉ hưu từ chức vụ biên tập viên trong khi vẫn giữ chức chủ tịch hiệp hội.

Năm 2002, sau khi nghỉ hưu với tư cách là biên tập viên của BPS, hiện ông sống và giảng dạy tại Tu viện Chuang Yen (Carmel, New York), và là chủ tịch Hiệp hội Phật giáo Hoa Kỳ.

Tỳ kheo Bodhi là người sáng lập tổ chức Cứu trợ toàn cầu của Phật giáo (Buddhist Global Relief), chuyên tài trợ cho các dự án chống nạn đói và trao quyền cho phụ nữ trên toàn thế giới.

Thư mục

Tỷ-kheo Bodhi vừa là tác giả, dịch giả và chủ biên của nhiều tác phẩm Phật học giá trị, gồm có:

  • Tăng Chi Bộ Kinh: Bản Dịch Mới (Numerical Discourses of the Buddha: A New Translation of the Anguttara Nikaya ) ( 2012 ) Bhikkhu Bodhi dịch

  • Hợp Tuyển Lời Phật Dạy ( In the Buddha’’s Words), Bhikkhu Bodhi tuyển chọn và giới thiệu ( 2005 )

  • Trung Bộ Kinh, Bhikkhu Bodhi đồng dịch giả với Tỷ-kheo Nānamoli ( The Middle Length Discourses of the Buddha: A translation from the Majjhima Nikāya ( 2001 )

  • Tương Ưng Bộ Kinh ( The Connected Discourses of the Buddha: A Translation from the Samyutta Nikāya ) Bhikkhu Bodhi dịch( 2000)

  • Tăng Chi Bộ Kinh, (Numerical Discourses of the Buddha: An Anthology of Suttas from the Anguttara Nikāya ) Nyanaponika Thera dịch ( 1999 ) Bhikkhu Bodhi biên tập

  • Cẩm Nang Tổng Hợp Vi Diệu Pháp ( A Comprehensive Manual of the Abhidamma ) (2000)Bhikku Bodhi biên soạn

  • Bát Thánh Đạo: Con Đường Chấm Dứt Khổ Đau (The Noble Eigthfold Path: Way to the End of Suffering) ( 2000) Bhikkhu Bodhi biên soạn

*Các Khóa Giảng Kinh trên Mạng Internet :

  1. Giáo Lý Như Thật Của Đức Phật ( The Buddhda’s Teachings as It Is ( 1981 )

  2. Kinh Tập Nipata ( Sutta Nipata) (2004)

  3. Nghiên Cứu có Hệ Thống Kinh Trung Bộ (A Systematic Study of the Majjhima Nikaya) ( 2003-2008)

  4. Nghiên Cứu các Hạnh Ba-la-mật ( A Study of the Paramis ) ( 2008)

  5. Hợp Tuyển Lời Phật Dạy tử Kinh Tạng Pali ( In the Buddha’’s Words: An Anthology of Discourses from the Pali Canon ( 2006-2008 )

  • Và rất nhiều bài viết về những vấn đề Phật Giáo hiện đại, đăng trên các báo chi Phật giáo thế giới.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Tì kheo **Bhikkhu Bodhi** (_Tỳ kheo Bồ đề_), thế danh **Jeffrey Block**, sinh năm 1944 tại Brooklyn, New York, là một tu sĩ Phật giáo nhánh Theravada, được phong làm tăng sĩ ở Sri Lanka
**Kinh Kālāma**, còn có tên gọi khác là **Kinh Kesamutti**, là một bài kinh của Phật được ghi trong Tăng chi Bộ (3.65) của Tam Tạng kinh điển. Nó thường được những người theo truyền
**Kinh Không gì chuyển hướng** () là bài kinh thứ 60 trong Kinh Trung Bộ (_Majjhima Nikāya_) của Kinh điển Pāli. Nội dung kinh trình bày “giáo pháp chắc chắn” (_apaṇṇaka dhamma_) dưới dạng các
**_' (Pali: सङ्खार; hoặc Phạn: संस्कार _**') là một thuật ngữ nổi bật trong Phật giáo. Từ này có nghĩa là 'những thứ được hình thành' hoặc 'cái đặt cùng nhau' và 'cái được đặt
thumb|[[Zoketsu Norman Fischer Thiền sư Phật giáo người Do Thái đang luyện công]] **Người Do Thái theo Phật giáo** là những người Do Thái thực hành đức tin của Phật Giáo và những lời dạy,
**Tôn giáo tại Hoa Kỳ** đặc trưng bởi sự đa dạng các niềm tin và thực hành tôn giáo. Theo các cuộc thăm dò ý kiến gần đây, 76% tổng số dân Hoa Kỳ nhận
thumb|Người Do Thái đi [[lính Mỹ phục vụ cho tổ quốc Hoa Kỳ]] **Người Mỹ gốc Do Thái**, hoặc người **Do Thái Hoa Kỳ** (tiếng Anh: _American Jews_ hay _Jewish Americans_), (Tiếng Do Thái: יהודי
nhỏ|Tượng minh hoạ [[Đức Phật Chuyển Pháp Luân tại Bảo tàng khảo cổ học Sarnath của Ấn Độ vào thế kỷ 3-5]] **Phật giáo** (tiếng Hán: 佛教 - tiếng Phạn: बुद्ध धर्म - IAST: _Buddha