✨Batabanó

Batabanó

Batabanó là một đô thị và thành phố ở tỉnh La Habana của Cuba.

Đô thị này có nhiều sông: Rio Guanabo, Rio San Felipe, Rio Pacheco, Rio San Juan và Rio Santa Gertrudis. Năm thành lập là 1688. Diện tích là , với mật độ dân số là .

Đô thị này được chia thành các phường (barrio) Aguacate, Azcárate, Cuatro Caminos, Este, Guanabo, Mayaguano, Norte, Oeste, Pueblo de Batabanó, Pueblo de San Felipe, Pueblo Nuevo, Quintanal và San Agustín.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Vịnh Batabano nhìn từ không gian (màu giả) **Vịnh Batabanó** (tiếng Tây Ban Nha: _Golfo de Batabanó_; phát âm _bah-tah-bah-NO_) là một vịnh nhỏ hoặc một eo biển ở ngoài khơi phía tây nam Cuba
**Batabanó** là một đô thị và thành phố ở tỉnh La Habana của Cuba. Đô thị này có nhiều sông: Rio Guanabo, Rio San Felipe, Rio Pacheco, Rio San Juan và Rio Santa Gertrudis. Năm
**Bejucal** là một đô thị và thành phố ở tỉnh La Habana của Cuba. Thành phố này giáp _Santiago de las Vegas_ về phía bắc; phía đông là _San Antonio de las Vegas_ và Batabanó;
**Güira de Melena** là một đô thị và thành phố ở tỉnh La Habana tây trung bộ Cuba. Thành phố này nằm ở bờ biển phía nam đảo Cuba, giáp _vịnh Batabanó_. Thời gian thành
**Quivicán** là đô thị chủ yếu nông nghiệp ở tỉnh La Habana của Cuba. Vị trí ở phía nam tỉnh, giáp vơi vịnh Batabanó. Tên gọi có gốc Taino (viết _ Quibicán_). Năm thành lập
**_Phocides pigmalion_** là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Chúng được tìm thấy dọc theo bán đảo Florida và quần đảo Florida Keys, phía nam dọc theo quần đảo Tây Ấn và México
**La Habana** (, đôi khi viết là **Havana** theo tiếng Anh) là thành phố lớn nhất, là thủ đô và là một trong 14 tỉnh của Cuba. Đây là trung tâm chính trị, văn hóa,
**Isla de la Juventud** () hay **Đảo Thanh niên** là đảo lớn thứ hai của Cuba và là đảo lớn thứ bảy tại Vùng Caribe (sau Cuba, Hispaniola, Jamaica, Puerto Rico, Trinidad và Andros). Hòn
nhỏ|ình tượng vị thần (Zemi) Cộng hòa Dominica(?): Taino thế kỷ 15-16 **Người Taíno** nằm trong số những người da đỏ bản địa vùng biển Caribbean và Florida. Đồng thời với người châu Âu vào