✨Bassaricyon

Bassaricyon

Bassaricyon là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1876. Loài điển hình của chi này là Bassaricyon gabbi J. A. Allen, 1876, by designation.

Các loài

Chi này gồm các loài:

Hình ảnh

Tập tin:Bushy tailed olingo.jpg Tập tin:Bassaricyon gabbii's skull.jpg Tập tin:Bioclimatic and geographic distribution models and localities for Bassaricyon species - ZooKeys-324-001-g011.jpg Tập tin:Kinkajou or Olingo.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Bassaricyon_** là một chi động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Chi này được J. A. Allen miêu tả năm 1876. Loài điển hình của chi này là _Bassaricyon_
**_Bassaricyon gabbii_** là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Enders mô tả năm 1936. ## Hình ảnh Tập tin:Chiriqui Olingo area.png Tập
**_Bassaricyon gabbii_** là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Harris mô tả năm 1932. ## Hình ảnh Tập tin:Harris's Olingo area.png Tập
**_Bassaricyon alleni_** là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Pocock mô tả năm 1921. ## Hình ảnh Tập tin:Beddard's Olingo area.png Tập
**_Bassaricyon alleni_** là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được Thomas mô tả năm 1880. ## Hình ảnh Tập tin:Cambridge Natural History Mammalia
**Olingo đất thấp phương Tây** (tên khoa học **_Bassaricyon medius_**) là một loài olingo từ Trung và Nam Mỹ, nơi nó được biết đến từ Panama và từ Colombia và Ecuador ở phía tây dãy
**Olingo phương Bắc**, tên khoa học **_Bassaricyon gabbii_**, là một loài động vật có vú trong họ Gấu mèo Bắc Mỹ, bộ Ăn thịt. Loài này được J. A. Allen mô tả năm 1876. ##
**Mèo gấu** hay **Olinguito** (, danh pháp khoa học: Bassaricyon neblina) một loài thú thuộc họ Gấu mèo Bắc Mỹ (_Procyonidae_) sống ở vùng rừng dãy núi Andes tại miền tây Colombia và Ecuador. Chúng
**Họ Gấu mèo** (danh pháp khoa học: **Procyonidae**) là một họ Tân Thế giới thuộc Bộ Ăn thịt. Họ này bao gồm gấu mèo, coati, kinkajou, gấu đuôi bờm, mèo gấu, mèo đuôi vòng và