✨Baran, Rajasthan

Baran, Rajasthan

Baran là một thành phố và khu đô thị của quận Baran thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ.

Địa lý

Baran có vị trí Nó có độ cao trung bình là 262 mét (859 foot).

Nhân khẩu

Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Baran có dân số 78.372 người. Phái nam chiếm 52% tổng số dân và phái nữ chiếm 48%. Baran có tỷ lệ 66% biết đọc biết viết, cao hơn tỷ lệ trung bình toàn quốc là 59,5%: tỷ lệ cho phái nam là 75%, và tỷ lệ cho phái nữ là 56%. Tại Baran, 16% dân số nhỏ hơn 6 tuổi.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Baran** là một thành phố và khu đô thị của quận Baran thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ. ## Địa lý Baran có vị trí Nó có độ cao trung bình là 262 mét (859 foot). ## Nhân
**Huyện Baran** là một huyện thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ. Thủ phủ huyện Baran đóng ở Baran. Huyện Baran có diện tích 6955 ki lô mét vuông. Đến thời điểm năm 2001, huyện Baran có
**Linh dương đen Ấn Độ** (danh pháp hai phần: _Antilope cervicapra_) là loài linh dương phân bố tại **tiểu lục địa Ấn Độ**. Đây là loài linh dương đặc hữu tại khu vực này. Loài
**Kherliganj** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Baran thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Kherliganj có dân số 7391
**Antah** là một thành phố và khu đô thị của quận Baran thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Antah có dân số 26.779
**Chhipabarod** là một thị trấn thống kê (_census town_) của quận Baran thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ. ## Nhân khẩu Theo điều tra dân số năm 2001 của Ấn Độ, Chhipabarod có dân số 16.026
**Chhabra** là một thành phố và khu đô thị của quận Baran thuộc bang Rajasthan, Ấn Độ. ## Địa lý Chhabra có vị trí Nó có độ cao trung bình là 321 mét (1053 foot). ## Nhân