✨Atibaia

Atibaia

Atibaia (hay Estância de Atibaia) là một thành phố ở bang São Paulo, Brasil. Tên gọi thành phố này có nguồn gốc từ tiếng Tupi, có nghĩa là "nước sông lành mạnh". Tên này đã biến đổi từ tiếng Tupi ban đầu là Tybaia, thành Thibaia, Atubaia, Thibaya, và cuối cùng là Atibaia.

Dâu tây ở đây được những người gốc Nhật trồng trọt do thành phố này là một trung tâm của người Nhật nhập cư.

Atibaia nằm cách thủ phủ bang, São Paulo 56 km, cách Campinas 54 km và cách São José dos Campos 80 km.

Atibaia có diện tích 491 ki-lô-mét vuông, 40% đã đô thị hóa, độ cao trung bình 800 m.

Theo số liệu điều tra dân số năm 1996, dân số của Atibaia là 121.000 người.

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Atibaia** (hay **Estância de Atibaia**) là một thành phố ở bang São Paulo, Brasil. Tên gọi thành phố này có nguồn gốc từ tiếng Tupi, có nghĩa là "nước sông lành mạnh". Tên này đã
**Jarinu** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, diện tích 207,67 km² và dân số 20.000 người (2005). ## Các đô thị giáp ranh * Bắc: Itatiba và Bragança Paulista. * Nam: Campo
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
**Nazaré Paulista** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º10'52" độ vĩ nam và kinh độ 46º23'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Paulínia** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22°45'40" độ vĩ nam và kinh độ 47°09'15" độ vĩ tây, trên độ cao 590 m. Dân
**Jaguariúna** là một đô thị tại bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở độ cao 584 m, dân số năm 2007 là 36.804 người, Diện tích 142,48 km². ## Thông tin nhân khẩu
**Mairiporã** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 321,480 km², dân số năm 2007 là 71.754 người, mật độ dân số 233,4 người/km². Đây là một đô
**Francisco Morato** là một thành phố ở bang São Paulo ở Brasil. Thành phố này có dân số năm 2006 là 170.585 người, mật độ dân số là 3470 người/km² với diện tích 49 km². Thành