✨Nazaré Paulista
Nazaré Paulista là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º10'52" độ vĩ nam và kinh độ 46º23'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 845 m. Dân số năm 2004 ước tính là 15.815 người.
Thông tin nhân khẩu
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 14.410 Dân số thành thị: 5.830 Dân số nông thôn: 8.580
- Nam giới: 7.427
- Nữ giới: 6.983
Mật độ dân số (người/km²): 44,12
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,80
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,73
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,47
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 83,82%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,746
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,666
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,762
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,810 (Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
- Sông Atibaia
Các xa lộ
- SP-36
- SP-65
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Nazaré Paulista** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º10'52" độ vĩ nam và kinh độ 46º23'42" độ vĩ tây, trên khu vực có độ
**Igaratá** là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil, trong tiểu vùng São José dos Campos. ## Địa lý Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º12'16" độ vĩ nam và kinh độ
**Santa Isabel** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 361,494 km², dân số 44.817 người, mật độ dân số 132,8 người/km². Đây là một đô thị thành
**Mairiporã** là một đô thị tại bang São Paulo, Brasil. Đô thị này có diện tích 321,480 km², dân số năm 2007 là 71.754 người, mật độ dân số 233,4 người/km². Đây là một đô
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó