✨Ariocarpus

Ariocarpus

Ariocarpus là một chi thuộc họ Cactaceae gồm 8 loài phân bố ở vùng cận nhiệt đới. Chi này bị đe dọa và hiếm gặp trong tự nhiên.

Các loài

  • Ariocarpus agavoides
  • Ariocarpus bravoanus
  • Ariocarpus fissuratus Engelm.
  • Ariocarpus furfuraceus Watts.
  • Ariocarpus lloydii
  • Ariocarpus retusus
  • Ariocarpus scapharostrus
  • Ariocarpus trigonus Web.
  • Ariocarpus kotschoubeyanus (Lem.) K.Schum.
  • Ariocarpus scaphirostris Boed.

    Tên đồng nghĩa

    *Anhalonium* Lem. Neogomesia Castañeda Neogomezia Buxb. (orth. var.) Roseocactus** A.Berger *Stromatocactus Karw. ex Rümpler (không đúng)

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Ariocarpus_** là một chi thuộc họ Cactaceae gồm 8 loài phân bố ở vùng cận nhiệt đới. Chi này bị đe dọa và hiếm gặp trong tự nhiên. ## Các loài * _Ariocarpus agavoides_ *
**_Ariocarpus agavoides_** (tiếng Anh thường gọi là **Tamaulipas Living Rock Cactus**) là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sa
**_Ariocarpus kotschoubeyanus_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sa mạc nóng. Chúng hiện đang bị đe dọa vì
**_Ariocarpus fissuratus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Engelm.) K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1894. ## Hình ảnh Tập tin:Ariocarpus fissuratus 1.jpg Tập tin:Ariocarpus
**_Ariocarpus bravoanus_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sa mạc nóng. ## Hình ảnh Tập tin:Ariocarpus fissuratus
**_Ariocarpus scaphirostris_** là một loài thực vật thuộc họ Cactaceae. Đây là loài đặc hữu của México. Môi trường sống tự nhiên của chúng là sa mạc nóng.
**_Ariocarpus retusus_** là một loài xương rồng đá được Scheidweiler miêu tả năm 1838. Chúng sống trên các loại đá vôi hoặc thạch cao ở độ cao lên đến 2400 m trên mực nước biển.
**_Ariocarpus drabi_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được Halda & Sladk. mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
Nhiều loại xương rồng được biết đến là có tác dụng hướng thần, có chứa các alkaloid phenethylamine như mescaline. Tuy nhiên, hai chi chính mang tính nghi lễ (dân gian) là _Echinopsis_, trong đó
phải|nhỏ|Bộ sưu tập xương rồng Danh sách liệt kê **các cấp phân loại dưới họ của họ Xương rồng _Cactaceae**_ ## Lịch sử nghiên cứu phân loại ## Phân họ Cactoideae ### Tông Browningieae *
**Cactoideae** là phân họ lớn nhất của họ Xương rồng. Khoảng 80% các loài xương rồng thuộc phân họ này. ## Tông và chi * Blossfeldieae ** _Blossfeldia_ * Browningieae ** _Armatocereus_ – _Browningia_ – _Stetsonia_ *
thumb|Thực vật mọng nước, chẳng hạn loài _[[lô hội_, trữ nước trong phần thịt lá]] Trong thực vật học, **thực vật mọng nước**, cũng được gọi là **cây mọng nước** hoặc đôi khi là **thực