✨Aquila

Aquila

Aquila là một chi chim trong họ Accipitridae.

Các loài

  • Aquila rapax (, 1828) - Đại bàng nâu.
  • Aquila nipalensis () - Đại bàng hung.
  • Aquila adalberti () - Đại bàng hoàng đế Tây Ban Nha
  • Aquila heliaca () - Đại bàng đầu nâu.
  • Aquila gurneyi () - Đại bàng Gurney.
  • Aquila chrysaetos - Đại bàng vàng.
  • Aquila audax () - Đại bàng đuôi nêm.
  • Aquila verreauxii () 1831 - Đại bàng Verreaux.
  • Aquila africana ()
  • Aquila fasciata () - Đại bàng má trắng.
  • Aquila spilogaster ()

Hình ảnh

Tập tin:GoldenEagle-Nova.jpg Tập tin:Aquila-chrysaetos-golden-eagle-0b.jpg Tập tin:Aquila chrysaetos large drawing.jpg Tập tin:Serengeti Raubadler.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Trận **động đất tại Ý năm 2009** xảy ra vào sớm thứ hai, 6 tháng 4 năm 2009, làm rung chuyển khu vực miền trung nước Ý, khiến nhiều ngôi nhà và công trình cổ
**_Aquila_** là một chi chim trong họ Accipitridae. ## Các loài * _Aquila rapax_ (, 1828) - Đại bàng nâu. * _Aquila nipalensis_ () - Đại bàng hung. * _Aquila adalberti_ () - Đại bàng
**L'Aquila** (, nghĩa là "_Con Đại bàng_") là một thành phố và là tỉnh lỵ của tỉnh cùng tên, trong vùng Abruzzo của nước Ý. Đô thị này có diện tích 466,87 km², dân số
trái|nhỏ| Corno Grande, đỉnh cao nhất bán đảo Ý trái|Santa Maria della Pietà và Rocca Calascio Campo Imperatore vào mùa xuân Bản đồ tỉnh. **Tỉnh L'Aquila** (tiếng Ý: Provincia dell'Aquila) là tỉnh có mật độ
**Aquila wahlbergi** là một loài chim săn mồi trong họ Accipitridae. Loài chim này có thân dài khoảng 53–61 cm với sải cánh dài 130–146 cm và khối lượng cơ thể từ 437-845 g đối với con
**Fossa** là một đô thị thuộc tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo của Ý. Ý. Đô thị này có diện tích 8 km², dân số 665 người. Các đô thị giáp ranh gồm: Barisciano, L'Aquila, Ocre,
**_Aquila verreauxii_**, còn được gọi là đại bàng đen châu Phi, là một loài chim săn mồi lớn trong họ Accipitridae.. Loài đại bàng này sống ở vùng đồi núi miền nam và miền đông
**Cappadocia** là một đô thị thuộc tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo Ý. Đô thị này có diện tích 67 kilômét vuông, dân số 504 người. Các làng trực thuộc: Petrella Liri, Verrecchie, Camporotondo. Các đô
**_Aquila africana_** là một loài chim trong họ Accipitridae. Là một loài sống phụ thuộc vào rừng, loài đại bàng này xuất hiện trong các khu rừng nhiệt đới nguyên sinh ở phía tây, trung
**_Aquila gurneyi_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Aquila nipalensis_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Eviota aquila_**, tên thông thường là **dark dwarfgoby**, là một loài cá biển thuộc chi _Eviota_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2014. ## Từ nguyên
**Dê Di L'Aquila**, còn được gọi với cái tên khác là **Dê Capra di L'Aquila** là một giống bản địa thuộc nhóm dê nhà có nguồn gốc từ tỉnh L'Aquila, ở Abruzzo, thuộc miền nam
**L'Aquila Calcio 1927** là một câu lạc bộ bóng đá Ý đến từ L'Aquila, Abruzzo. ## Lịch sử Sự tồn tại của các câu lạc bộ bóng đá ở L'quila có thể bắt nguồn từ
#đổi Eutoxeres aquila Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**Muffarchi Calcio Aquila 1902** là một câu lạc bộ bóng đá Ý, có trụ sở tại Muffarchi, Tuscany. ## Lịch sử ### Thành lập Câu lạc bộ được thành lập vào năm 1902 với tên
**Aquila d'Arroscia** là một đô thị ở tỉnh Imperia trong vùng Liguria, tọa lạc khoảng 80 km về phía tây nam của Genoa và khoảng 20 km về phía bắc của Imperia. Tại thời điểm ngày 31
**_Pardosa aquila_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Pardosa_. _Pardosa aquila_ được Jan Buchar & Konrad Thaler miêu tả năm 1998.
**_Gonomyia aquila_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Cổ bắc.
**_Macroglossum aquila_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae, chi _Macroglossum_.
**Aquila** là một đô thị thuộc bang Michoacán, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 20898 người.
**Aquila** là một đô thị thuộc bang Veracruz, México. Năm 2005, dân số của đô thị này là 1616 người.
**_Balanus aquila_** là một loài động vật chân tơ trong họ Balanidae. Nó được tìm thấy phía ngoài bờ biển California từ San Francisco đến San Diego phân bố từ phần dưới của đới giữa
**7499 L'Aquila** (1996 OO2) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 7 năm 1996 bởi A. Boattini và A. Di Paola ở Campo Imperatore.
**_Andrena aquila_** là một loài Hymenoptera trong họ Andrenidae. Loài này được LaBerge mô tả khoa học năm 1971.
**_Osmia aquila_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Warncke mô tả khoa học năm 1988.
**_Dolichopeza aquila_** là một loài ruồi trong họ Ruồi hạc (Tipulidae). Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Fregata aquila_** là một loài chim trong họ Fregatidae. ## Hình ảnh Tập tin:Fregataaquila.jpg Tập tin:Ascension Frigatebird female.jpg Tập tin:Ascension Island Location2.jpg Tập tin:SH-Ascension.png Tập tin:Ile de l'ascension routes.svg
**_Eutoxeres aquila_** là một loài chim trong họ Chim ruồi.
**_Lepanthes aquila-borussiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
#đổi Eutoxeres aquila Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Eutoxeres aquila Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Aquila nipalensis
#đổi Aquila nipalensis
**_Psaliodes aquila_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Glypta aquila_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Nemorilla aquila_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Paragomphus aquila_** là loài chuồn chuồn trong họ Gomphidae. Loài này được Martin mô tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Tramea aquila_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Lieftinck mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Apamea aquila_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Hemieuxoa aquila_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Xestia aquila_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anisodes aquila_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Đại bàng vàng nâu** (danh pháp khoa học: **_Aquila rapax_**) là một loài chim săn mồi lớn trong họ Ưng. Đây là loài có liên quan chặt chẽ với loài đại bàng hung (_Aquila nipalensis_)
**Đại bàng đuôi nhọn** (danh pháp khoa học: _Aquila audax_), là một loài chim trong họ Accipitridae. Nó có đôi cánh dài, khá rộng và một cái đuôi nhọn. Sải cánh của nó lên đến
thumb|_Aquila adalberti_ **Đại bàng hoàng đế Tây Ban Nha** hay **Đại bàng hoàng đế Iberia**, **Đại bàng Adalbert** (tên khoa học **_Aquila adalberti_**) là một loài bị đe dọa. Chúng sống ở vùng trung tâm,
thumb|_Aquila nipalensis_ **Đại bàng hung** (_Aquila nipalensis_) là một loài chim săn mồi thuộc chi Aquila. Chúng có liên quan chặt chẽ với loài Đại bàng nâu. ## Mô tả Chúng là loài chim săn
**Tornimparte** là một đô thị thuộc tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo của Ý. Ý. Đô thị này có diện tích 65 km², dân số 2958 người. Các làng trực thuộc: Barano, Casa Tirante, Castiglione, Colle
**Scoppito** là một đô thị thuộc tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo của Ý. Ý. Đô thị này có diện tích km², dân số người. Các làng trực thuộc: Casale, Cave, Civitatomassa, Collettara, Forcellette, Madonna della
**Santo Stefano di Sessanio** là một đô thị thuộc tỉnh L'Aquila trong vùng Abruzzo của Ý. Ý. Đô thị này có diện tích 33 km², dân số 118 người. Các đô thị giáp ranh gồm: