✨Antirrhinum majus

Antirrhinum majus

Antirrhinum majus là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753.

Hình ảnh

Tập tin:Antirrhinum majus ssp linkianum b.jpg Tập tin:Antirrhinum majus1.jpg Tập tin:Antirrhinum majus gelb.jpeg Tập tin:11651307conillets.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Antirrhinum majus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1753. ## Hình ảnh Tập tin:Antirrhinum majus ssp
**_Antirrhinum_** là một chi thực vật có hoa, hiện nay được xếp trong họ Plantaginaceae. Hoa của loài du nhập và được trồng tại Việt Nam (_Antirrhinum majus_) được gọi là **hoa mõm chó**, **hoa
**Scrophulariaceae** là danh pháp khoa học của một họ thực vật, trong một số tài liệu về thực vật bằng tiếng Việt trước đây gọi là **họ Mõm sói/chó** hoặc **họ hoa Mõm sói/chó**, tuy
**_Stenoptilodes antirrhina_** (tên tiếng Anh: _Snapdragon Plume Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở California, but also greenhouses năm tây nam Hoa Kỳ that have received cuttings of
**Bướm đêm lông chim phong lữ** (_Sphenarches anisodactylus_) là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở miền tây Châu Phi, Madagascar, Ấn Độ, Sri Lanka, Thái Lan, Nhật Bản, New
**Psilogramma casuarinae** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở New South Wales, Bắc Úc và Queensland. Con trưởng thành có cánh nâu, hẹp và dài. Bụng rất xám với đường
**_Stenoptilodes taprobanes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này phân bố khắp các miền nhiệt đới và mở rộng qua các khu vực cận nhiệt đới. Sải cánh dài 10–20 mm. Người ta
phải|nhỏ|Nụ hoa của cây _[[Capsicum pubescens_ với nhiều túm lông trên thân]] nhỏ|Ảnh [[kính hiển vi điện tử quét của một túm lông trên lá _Arabidopsis thaliana_. Cấu trúc này là một tế bào duy
**_Virus khảm lá đu đủ_ (_Papaya mosaic virus_ - PapMV)** là một loại virus gây bệnh cho thực vật thuộc chi _Potexvirus_ trong họ _Alphaflexiviridae_. PapMV có hình dạng que, có roi linh hoạt, chiều