✨Anicla

Anicla

Anicla là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.

Các loài

Subgenus Anicla Anicla cemolia Franclemont, 1967 Anicla ignicans (Guenée, 1852) Anicla infecta (Ochsenheimer, 1816) Anicla ornea (Druce, 1889) Subgenus Euagrotis (trước đây gọi là a separate genus) Anicla bairdii (J.B. Smith, 1908) Anicla beata (Grote, 1883) Anicla digna (Morrison, 1875) Anicla exuberans (J. B. Smith, 1898) Anicla forbesi (Franclemont, 1952) Anicla illapsa (Walker, 1857) Anicla lubricans (Guenée, 1852) Anicla simplicia (Morrison, 1875) Anicla tenuescens (Smith, 1890) Anicla tepperi (Smith, 1888) *Subgenus unknown Anicla biformata Lafontaine, 2004 Anicla espoetia (Dyar, 1910) Anicla mus Lafontaine, 2004 Anicla sullivani Lafontaine, 2004

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anicla_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài *Subgenus _Anicla_ ** _Anicla cemolia_ Franclemont, 1967 ** _Anicla ignicans_ (Guenée, 1852) ** _Anicla infecta_ (Ochsenheimer, 1816) ** _Anicla ornea_ (Druce, 1889) *Subgenus
**_Anicla tepperi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền đông Manitoba phía tây đến Alberta, phía bắc đến Lloydminster và phía nam đến miền nam Colorado. Sải cánh dài
**_Anicla infecta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở tây nam Canada (Nova Scotia và Quebec) qua miền đông Hoa Kỳ và phía nam đến Brasil. Sải cánh dài
**_Anicla digna_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Bắc Mỹ, bao gồm Texas và South Carolina. Sải cánh dài khoảng 30 mm.
**_Anicla forbesi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở Nova Scotia tới miền tây Ontario, phía nam đến miền bắc Ohio và Pennsylvania, dọc theo dãy núi Appalachian tới tây
**_Anicla lubricans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở khu vực tây nam của Hoa Kỳ, có ở North Carolina, phía nam đến Florida và phía tây đến miền đông
**_Anicla illapsa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở New Brunswick to Florida, phía tây đến Texas, Nebraska và Ontario. Sải cánh dài 29–35 mm. Con trưởng thành bay từ
**_Anicla exuberans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền trung México phía bắc đến the dry interior of miền nam British Columbia, miền nam Alberta và tây nam Saskatchewan.
**_Anicla temperata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla striolata_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla prodenoides_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla praecox_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla praecipua_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla pauper_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla ornea_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla oceanica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla mulina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla mahalpa_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla incivis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla incaica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla ignicans_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla federalis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla cemolia_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla bartholemica_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla altes_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Anicla alabamae_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Euagrotis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Chi Euagrotis hiện được Don Lafontaine và đồng nghiệp coi là phân chi _Anicla_. Tất cả các loài Euagrotis đã được xếp sang Anicla.
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
*_Abablemma_ *_Abacena_ *_Abagrotis_ *_Ablepharon_ *_Ablephica_ *_Ableptina_ *_Ablita_ *_Abolla_ *_Abriesa_ *_Abromias_ *_Abrostola_ *_Abseudrapa_ *_Aburina_ *_Acacallis_ *_Acaenica_ *_Acanthermia_ *_Acanthocoles_ *_Acanthodelta_ *_Acanthodica_ *_Acantholeucania_ *_Acantholipes_ *_Acanthoplusia_ *_Acanthopolia_ *_Acanthoprora_ *_Acantuerta_ *_Acerra_ *_Achaea_ *_Achaeops_ *_Acharya_ *_Achatia_ *_Achatodes_ *_Acherdoa_ *_Achytonix_ *_Acidaliodes_ *_Acidon_
**Noctuinae** là một phân họ bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các chi Phân họ này gồm các chi: nhỏ|phải|[[Garden Dart (_Euxoa nigricans_) imago]] nhỏ|phải|[[Double Square-spot (_Xestia triangulum_) caterpillar]]
*_Abagrotis_ *_Actebia_ *_Adelphagrotis_ *_Agnorisma_
**Noctuini** là một tông bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Có ít nhất 520 loài đã được mô tả thuộc tông Noctuini. ## Chi * _Abagrotis_ Smith, 1890 * _Actebia_ Stephens, 1829 * _Adelphagrotis_ Smith, 1890