Anaxagorea là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae.
Chi này chứa các loài cây gỗ nhỏ hay cây bụi. Cụm hoa mọc ở đầu cành, đối diện với lá, ở trong hay ngoài nách lá, tụ lại thành chùm hay 1 hoa. Hoa có cuống. Đế hoa lồi. Lá đài 3, mở bằng mảnh vỏ (xếp van), hợp tại gốc. Cánh hoa 6, mọc thành 2 vòng, mỗi vòng xếp van, thẳng đứng tới trải phẳng, gần đều hay các cánh ngoài to hơn một chút. Nhị hoa nhiều, tất cả đều là nhị sinh sản, nhưng đôi khi các nhị bên trong có thể tiêu giảm thành nhị lép; các ngăn bao phấn từ thẳng tới thuôn dài; các mô liên kết nhọn đột ngột tại đỉnh. Lá noãn từ ít tới nhiều; 2 noãn trên mỗi lá noãn; đầu nhụy hình gần cầu hay thuôn dài. Quả có lá noãn rời; các quả đơn lá noãn hình cuống dài hay hình chùy, nứt. Hạt 1 hay 2 trên mỗi quả đơn lá noãn, màu đen và rất bóng, không áo hạt.
Các nghiên cứu phân tử và hình thái học chỉ ra rằng Anaxagorea có quan hệ chị-em với phần còn lại của họ Na.
Các loài
Chi này có khoảng 27 loài, sinh sống trong khu vực nhiệt đới châu Á và châu Mỹ; 1 loài tại Việt Nam.
Danh sách các loài như sau (A. radiata là một loài ít được biết đến, rất có thể thuộc về A. javanica):
- Anaxagorea acuminata
- Anaxagorea allenii
- Anaxagorea angustifolia
- Anaxagorea borneensis
- Anaxagorea brachycarpa
- Anaxagorea brevipedicellata
- Anaxagorea brevipes
- Anaxagorea crassipetala
- Anaxagorea dolichocarpa
- Anaxagorea floribunda
- Anaxagorea fruticosus (Có thể chỉ là đồng nghĩa của Anaxagorea luzonensis).
- Anaxagorea gigantophylla
- Anaxagorea guatemalensis
- Anaxagorea inundata
- Anaxagorea javanica
- Anaxagorea luzonensis: Quả đầu ngỗng, mông hao tử. Loài này là loài duy nhất có ở Việt Nam.
- Anaxagorea macrantha
- Anaxagorea manausensis
- Anaxagorea pachypetala
- Anaxagorea panamensis
- Anaxagorea petiolata
- Anaxagorea phaeocarpa
- Anaxagorea prinoides - Loài điển hình của chi.
- Anaxagorea radiata (đồng nghĩa: Anaxagorea javanica var. tripetala)
- Anaxagorea rheophytica
- Anaxagorea rufa
- Anaxagorea silvatica
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Anaxagorea_** là một chi thực vật thuộc họ Annonaceae. Chi này chứa các loài cây gỗ nhỏ hay cây bụi. Cụm hoa mọc ở đầu cành, đối diện với lá, ở trong hay ngoài nách
**_Anaxagorea acuminata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Michel Félix Dunal mô tả khoa học đầu tiên năm 1817 tại các trang 119 và 122 của _Monographie de la
**_Anaxagorea phaeocarpa_** là một loài thực vật hạt kín thuộc họ Annonaceae. Loài này có ở Costa Rica và Honduras.
**_Anaxagorea silvatica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Anaxagorea rheophytica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Maas & Westra mô tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Anaxagorea rufa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Timmerman mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Anaxagorea prinoides_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Dunal) A.St.-Hil. & A.DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1832.
**_Anaxagorea radiata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được C.B.Rob. mô tả khoa học đầu tiên năm 1908.
**_Anaxagorea petiolata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1939.
**_Anaxagorea pachypetala_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Diels) R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1931.
**_Anaxagorea panamensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Anaxagorea manausensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Timmerman mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Anaxagorea luzonensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được A.Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Anaxagorea macrantha_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Anaxagorea inundata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được P.E.Berry & R.B.Mill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1999.
**_Anaxagorea javanica_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Blume mô tả khoa học đầu tiên năm 1830.
**_Anaxagorea guatemalensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Standl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Anaxagorea fruticosus_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Teysm. & Binnend. ex Miq.) R. Scheffer mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Anaxagorea gigantophylla_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Anaxagorea dolichocarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Sprague & Sandwith mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Anaxagorea floribunda_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Timmerman mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Anaxagorea crassipetala_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Hemsl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1878.
**_Anaxagorea brevipedicellata_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Timmerman mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Anaxagorea brevipes_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1853.
**_Anaxagorea brachycarpa_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Anaxagorea angustifolia_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được Timmerman mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Anaxagorea borneensis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được (Becc.) J.Sinclair mô tả khoa học đầu tiên năm 1951.
**_Anaxagorea allenii_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Na. Loài này được R.E.Fr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1955.
**Họ Na** (danh pháp khoa học: **Annonaceae**) còn được gọi là **họ Mãng cầu**, là một họ thực vật có hoa bao gồm các loại cây thân gỗ, cây bụi hay dây leo. Với khoảng