✨Amnicola

Amnicola

Amnicola là một chi ốc rất nhỏ nước ngọt có nắp. Amnicola species are aquatic prosobranch động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Amnicolidae theo hệ thống phân loại lớp Chân bụng (Bouchet & Rocroi, 2005).

Amnicola là chi điển hình trong họ Amnicolidae.

Các loài

Các loài thuộc chi Amnicola bao gồm:

  • Amnicola aldrichi (Call & Beecher, 1886) - Hoosier amnicola ** Amnicola aldrichi antroecetes
  • Amnicola bakerianus Pilsbry, 1917
  • Amnicola browni Carpenter, 1872 - slender duskysnail
  • Amnicola clarki Pilsbry, 1917
  • Amnicola cora Hubricht, 1979 - Foushee cavesnail
  • Amnicola dalli Call, 1884 - peninsula amnicola
  • Amnicola decisus Haldeman, 1845
  • Amnicola emarginata Kuster, 1852
  • Amnicola granum (Say, 1822) - squat duskysnail
  • Amnicola greggi Pilsbry, 1935 - Rocky Mountain duskysnail
  • Amnicola integra Say, 1821
  • Amnicola limosus (Say, 1817) - mud amnicola
  • Amnicola missouriensis Pilsbry, 1898 - Missouri amnicola
  • Amnicola pallida Haldeman, 1842
  • Amnicola pilsbry Walker, 1906 - lake duskysnail
  • Amnicola proserpina Hubricht, 1940 - Proserpine cavesnail
  • Amnicola pupoideus (Gould, 1841) - pupa duskysnail
  • Amnicola retromargo F. G. Thompson, 1968 - indented duskysnail
  • Amnicola rhombostoma F. G. Thompson, 1968 - squaremouth amnicola
  • Amnicola stygius Hubricht, 1971 - stygian amnicola
  • Amnicola walkeri Pilsbry, 1898 - Canadian duskysnail
  • Amnicola winkleyi Pilsbry, 1912

Hình ảnh

Tập tin:Amnicola dalli radula.jpg Tập tin:Amnicola dalli shell 2.jpg Tập tin:Amnicola dalli shell 3.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amnicola limosus_**, tên tiếng Anh: _mud amnicola_, là một loài ốc nước ngọt rất nhỏ, động vật thân mềm chân bụng có mài trong họ Hydrobiidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Amnicola cora_** là một loài ốc nước ngọt rất nhỏ có nắp, là động vật thân mềm chân bụng thuộc phân lớp mang trước sống dưới nước trong họ Amnicolidae theo hệ thống phân loại
**_Amnicola_** là một chi ốc rất nhỏ nước ngọt có nắp. _Amnicola_ species are aquatic prosobranch động vật chân bụng động vật thân mềm trong họ Amnicolidae theo hệ thống phân loại lớp Chân bụng
**_Venatrix amnicola_** là một loài nhện trong họ Lycosidae. Loài này thuộc chi _Venatrix_. _Venatrix amnicola_ được Volker W. Framenau miêu tả năm 2006.
**_Aleyrodes amnicola_** là một loài côn trùng cánh nửa trong họ Aleyrodidae, phân họ Aleyrodinae. _Aleyrodes amnicola_ được Bemis miêu tả khoa học đầu tiên năm 1904.
**_Macronychoides amnicola_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Elmidae. Loài này được Champion mô tả khoa học năm 1923.
**_Hylodes amnicola_** là một loài ếch thuộc họ Leptodactylidae. Đây là loài đặc hữu của Brasil. Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới
**_Amnirana amnicola_** là một loài ếch trong họ Ranidae. Nó được tìm thấy ở Cameroon, Guinea Xích Đạo, Gabon, và có thể cả Cộng hòa Congo. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là
**_Agabus amnicola_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được J.Sahlberg miêu tả khoa học năm 1880.
**_Marilia amnicola_** là một loài Trichoptera trong họ Odontoceridae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Locustella amnicola_** là một loài chim trong họ Locustellidae.
**_Hieracium amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được P.D.Sell mô tả khoa học đầu tiên năm 2006.
**_Ophiorrhiza amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được K.Schum. mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.
**_Pandanus amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dứa dại. Loài này được H.St.John miêu tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Caladenia amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được D.L.Jones mô tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Miconia amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được Wurdack mô tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Anthurium amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Ráy (Araceae). Loài này được Dressler miêu tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Brachythecium amnicola_** là một loài rêu trong họ Brachytheciaceae. Loài này được Müll. Hal. mô tả khoa học đầu tiên năm 1896.
**_Vestalis amnicola_** là loài chuồn chuồn trong họ Calopterygidae. Loài này được Lieftinck mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.
**_Solanum amnicola_** là loài thực vật có hoa trong họ Cà. Loài này được S. Knapp miêu tả khoa học đầu tiên năm 1986.
**_Atriplex amnicola_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được Paul G.Wilson mô tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Phyllanthus amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Diệp hạ châu. Loài này được G.L.Webster miêu tả khoa học đầu tiên năm 1955.
**_Leucania amnicola_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Hyalurgus amnicola_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Ipomoea amnicola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được Morong mô tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Stylurus amnicola_** là loài chuồn chuồn trong họ Gomphidae. Loài này được Walsh mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
#đổi Sayornis nigricans Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
#đổi Setophaga petechia Thể loại:Phân loài thuộc lớp Chim
**_Baris_** là một chi côn trùng trong họ Curculionidae ## Các loài nhỏ|phải Chi này gồm các loài: * _Baris abeillei_ * _Baris abrotani_ * _Baris abrupta_ * _Baris abruptelineata_ * _Baris absinthii_ * _Baris
**_Stylurus_** là một chi chuồn chuồn ngô thuộc họ Gomphidae. Chúng thường được biết đến với tên **Hanging Clubtails** bởi vì tập tính hướng đuôi của chúng xuống phía dưới khi đậu. Chi này gồm
**_Pyrgulopsis robusta_** là một loài ốc nước ngọt từ rất nhỏ đến nhỏ có nắp, là động vật thân mềm chân bụng sống dưới nước thuộc họ Hydrobiidae. Đây là loài đặc hữu của Hoa
**_Agabus_** là một chi bọ cánh cứng trong họ Dytiscidae. Chi này được Leach miêu tả khoa học năm 1817. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Agabus abessinicus_ (Zimmermann, 1928) *
**_Bembidion_** là một chi lớn bọ cánh cứng trong họ Carabidae về số lượng loài. ## Phân chi và loài Chi này được phân thành nhiều phân chi: * _Bembidion (Bembidion)_ * _Bembidion (Eurytrachelus)_ (sometimes
**_Hylodes_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Hylodidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 22 loài và 27% bị đe dọa hoặc tuyệt chủng. ## Danh sách loài * _Hylodes amnicola_ Pombal,
Danh sách các loài thuộc họ Aleyrodidae. * _Africaleurodes ochnaceae_ Dozier, 1934 * _Africaleurodes pauliani_ Cohic, 1968 * _Africaleurodes simula_ (Peal, 1903) * _Africaleurodes souliei_ Ardaillon & Cohic, 1970 * _Africaleurodes tetracerae_ Cohic, 1966 *
Đây là **danh sách loài của chi Hồng môn (_Anthurium_)**, một chi thực vật có hoa rất đa dạng thuộc họ Ráy. Có ít nhất 1.000 loài được mô tả thuộc chi này. ## A
**Locustella** là một chi chim trong họ Locustellidae. ## Các loài * _Locustella amnicola_ * _Locustella certhiola_ * _Locustella fasciolata_ * _Locustella fluviatilis_ * _Locustella lanceolata_ * _Locustella luscinioides_ * _Locustella naevia_ * _Locustella ochotensis_
Chi **_Hieracium_**, , là một chi thực vật có hoa rất lớn thuộc họ Cúc. , Plants of the World Online công nhận 4,500 loài thuộc chi này. ## A *_Hieracium abbrevians_ Brenner *_Hieracium abellense_
Dưới đây là danh sách các loài thuộc chi _Atriplex_ được Plants of the World Online công nhận tính đến tháng 6 năm 2022: *_Atriplex abata_ *_Atriplex acanthocarpa_ *_Atriplex acutibractea_ *_Atriplex acutiloba_ *_Atriplex aellenii_ *_Atriplex
**Chi Lô ba** hay **chi Gừng vũ nữ** (danh pháp khoa học: **_Globba_**) là một chi thực vật thuộc họ Gừng được mô tả đầu tiên bởi Carl Linnaeus. Chúng gồm khoảng gần 100 loài