✨Amblygobius
Amblygobius là một chi cá biển thuộc phân họ Gobiinae của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi Pieter Bleeker vào năm 1874.
Từ nguyên
Tên chi được ghép bởi hai âm tiết trong tiếng Hy Lạp cổ đại: amblús (ἀμβλύς; “cùn, lụt”) và kōbiós (κωβιός; “cá bống”), hàm ý đề cập đến phần đầu dẹt và nhô ra của A. sphynx.
Các loài
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:
- Amblygobius albimaculatus
- Amblygobius buanensis
- Amblygobius bynoensis
- Amblygobius calvatus
- Amblygobius cheraphilus Cá đực chăm sóc trứng.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amblygobius nocturnus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1945. ## Từ nguyên Tính từ định danh _nocturnus_ trong
**_Amblygobius esakiae_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1939. ## Từ nguyên Từ định danh _esakiae_ được đặt
**_Amblygobius cheraphilus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên Từ định danh _cheraphilus_ bắt nguồn
**_Amblygobius calvatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên Tính từ định danh _calvatus_ trong
**_Amblygobius albimaculatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1830. ## Từ nguyên Tính từ định danh _albimaculatus_ được
**_Amblygobius bynoensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1844. ## Từ nguyên Từ định danh _bynoensis_ được đặt
**_Amblygobius stethophthalmus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1851. ## Từ nguyên Từ định danh _stethophthalmus_ được ghép
**_Amblygobius phalaena_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Từ định danh _phalaena_ cũng là
**_Amblygobius sphynx_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1837. ## Từ nguyên Không rõ hàm ý mà Valenciennes
**_Amblygobius buanensis_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1927. ## Từ nguyên Từ định danh _buanensis_ được đặt
**_Amblygobius semicinctus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1833. ## Từ nguyên Từ định danh _semicinctus_ được ghép
**_Amblygobius linki_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1927. ## Từ nguyên Từ định danh _linki_ được đặt
**_Amblygobius sewardii_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1867. ## Từ nguyên Từ định danh _sewardii_ được đặt
**_Amblygobius tekomaji_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1959. ## Từ nguyên Từ định danh _tekomaji_ được đặt
**_Amblygobius decussatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1855. ## Từ nguyên Tính từ định danh _decussatus_ trong
**_Amblygobius_** là một chi cá biển thuộc phân họ Gobiinae của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi Pieter Bleeker vào năm 1874. ## Từ nguyên Tên chi được ghép bởi hai âm
**Gobiinae**, hay còn gọi là **cá bống thực sự**, là một phân họ của họ Gobiidae. ## Các loài thumb|right|[[Steinitz's goby (_Gammogobius steinitzi_)]] thumb|right|[[Clown goby (_Microgobius gulosus_) phồng miệng đe dọa kẻ thù]] thumb|right|[[Coralline goby
Cá bống trắng rất đa dạng về chủng loại **Cá bống trắng** (danh pháp khoa học: **_Gobiidae_**) là một họ lớn chứa khoảng 2.000 loài cá nhỏ trong khoảng 200 chi. Dưới đây là danh