✨Amblygobius calvatus

Amblygobius calvatus

Amblygobius calvatus là một loài cá biển thuộc chi Amblygobius trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016.

Từ nguyên

Tính từ định danh calvatus trong tiếng Latinh có nghĩa là "trọc đầu", hàm ý đề cập đến vùng gáy của loài cá này không có bất kỳ lớp vảy nào bao phủ.

Phân bố và môi trường sống

A. calvatus hiện chỉ được biết đến qua các mẫu vật được thu thập ở ngoài khơi El Nido, Palawan (Philippines). Một bức ảnh chụp từ đảo Chuuk có thể là loài này. Cá có màu nâu xám với hai sọc nâu cam trên đầu dọc chiều dài thân. Sọc phía trên ngắn, dừng ở trước vây lưng, sọc dưới bắt đầu từ đốm nâu cam trên nắp mang, nhạt dần từ gốc vây ngực trên đến giữa gốc vây đuôi. Gốc vây ngực có đốm hình chữ nhật nhỏ màu nâu cam sẫm ở ngay giữa. Một hàng 8–11 đốm đen nhỏ ở lưng. Vây đuôi hình mũi giáo.

Số gai ở vây lưng: 7; Số tia ở vây lưng: 14–15; Số gai ở vây hậu môn: 1; Số tia ở vây hậu môn: 15–16; Số gai ở vây bụng: 1; Số tia ở vây bụng: 5; Số tia ở vây ngực: 19–20.

Phân loại

A. calvatus nằm trong nhóm loài Amblygobius nocturnus, một loài thiếu vảy lược và cũng thiếu vảy ở giữa phần trước và phần trên của nắp mang. A. nocturnus có thể xứng đáng được công nhận là một phân chi, trong trường hợp đó thì phân chi có tên là Yabotichthys hoặc Diaphoroculius.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Amblygobius calvatus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2016. ## Từ nguyên Tính từ định danh _calvatus_ trong
**_Amblygobius esakiae_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1939. ## Từ nguyên Từ định danh _esakiae_ được đặt
**_Amblygobius nocturnus_** là một loài cá biển thuộc chi _Amblygobius_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1945. ## Từ nguyên Tính từ định danh _nocturnus_ trong
**_Amblygobius_** là một chi cá biển thuộc phân họ Gobiinae của họ Cá bống trắng. Chi này được lập bởi Pieter Bleeker vào năm 1874. ## Từ nguyên Tên chi được ghép bởi hai âm