Amapá () là một bang thuộc Brasil, nằm hoàn toàn phía Bắc Brasil, tiếp giáp các vùng sau: Guyane thuộc Pháp và quận Sipaliwini của Suriname ở phía Bắc, Đại Tây Dương ở phía Đông và phía Nam và phía Tây là Pará. Amapá là điểm cực Bắc Brasil nổi tiếng với con sông Oiapoque; cửa sông nằm hoàn toàn trên bờ biển phía Bắc Brasil, nơi thường được mô tả là chốn hẻo lánh của quốc gia này. Phần lớn phong cảnh ở Amapá là rừng nhiệt đới Amazon (chiếm 90% diện tích của bang, trong đó những diện tích rừng nguyên sinh là 70%); ngoài ra, lãnh thổ của bang đối xứng nhau qua đường xích đạo có khí hậu nơi đây nóng ẩm, mưa nhiều. Thủ phủ Macapá(của bang Amapá) là một nơi mang nặng đặc trưng của văn hóa Pháp do vị trí địa lý gần Guyane thuộc Pháp; giao thông nơi đây rất phát triển đặc biệt đường thủy và đường không.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Amapá** () là một bang thuộc Brasil, nằm hoàn toàn phía Bắc Brasil, tiếp giáp các vùng sau: Guyane thuộc Pháp và quận Sipaliwini của Suriname ở phía Bắc, Đại Tây Dương ở phía Đông
**Amapá** là một tiểu vùng thuộc bang Amapá, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 20837 km², dân số năm 2007 là 16507 người.
**Liên đoàn bóng đá Amapá** (), được thành lập ngày 26 tháng 6 năm 1945, là một cơ quan điều hành bóng đá tại bang Amapá, Brasil và là đại diện cho các câu lạc
**Nhái cây Amapá**, tên khoa học **_Hypsiboas dentei_**, là một loài ếch thuộc họ Nhái bén. Loài này có ở Brasil, Guyane thuộc Pháp, và có thể cả Suriname. Chúng được đặt tên theo bang
**_Dissmeryngodes amapa_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Dissmeryngodes amapa_ được Artigas & Papavero miêu tả năm 1991. Loài này phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Martella amapa_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Martella_. _Martella amapa_ được María Elena Galiano miêu tả năm 1996.
**Amapá do Maranhão** là một đô thị thuộc bang Maranhão, Brasil. Đô thị này có diện tích 442,319 km², dân số năm 2007 là 6168 người, mật độ 13,94 người/km².
**Vườn quốc gia Dãy núi Tumucumaque** (; ) là một vườn quốc gia nằm ở tây bắc Brasil trong khu vực rừng mưa Amazon thuộc bang Amapá. Vườn quốc gia này giáp với Guyana thuộc
**Macapá** là một thành phố của Brasil, thủ phủ bang Amapa. Nằm ở khu vực Bắc, đó là thủ phủ bang duy nhất mà không có kết nối đường cao tốc với các thủ phủ
**Ferreira Gomes** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 5047 km², dân số năm 2007 là 4321 người, mật độ 0,78 người/km².
**Calçoene** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 14269 km², dân số năm 2007 là 7703 người, mật độ 0,51 người/km².
**Vitória do Jari** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 2483 km², dân số năm 2007 là 11041 người, mật độ 4,44 người/km².
**Serra do Navio** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 7757 km², dân số năm 2007 là 3724 người, mật độ 0,48 người/km².
**Tartarugalzinho** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 6712 km², dân số năm 2007 là 7869 người, mật độ 1,17 người/km².
**Pracuúba** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 4957 km², dân số năm 2007 là 2553 người, mật độ 0,52 người/km².
**Porto Grande** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 4402 km², dân số năm 2007 là 15328 người, mật độ 3,48 người/km².
**Oiapoque** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 22625 km², dân số năm 2007 là 16826 người, mật độ 0,74 người/km².
**Pedra Branca do Amapari** là một đô thị thuộc bang Amapá, nằm ở trung phần của Brasil. Đô thị này có diện tích 9495 km², dân số năm 2007 là 4965 người, mật độ 0,5 người/km².
**Mazagão** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 13131 km², dân số năm 2007 là 27637 người, mật độ 1,08 người/km².
**Laranjal do Jari** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 29699 km², dân số năm 2007 là 37194 người, mật độ 1,25 người/km².
**Itaubal** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 1704 km², dân số năm 2007 là 3884 người, mật độ 1,98 người/km².
**Cutias** là một đô thị thuộc bang Amapá, Brasil. Đô thị này có diện tích 2115 km², dân số năm 2007 là 4285 người, mật độ 1,78 người/km².
**Oiapoque** là một tiểu vùng thuộc bang Amapá, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 36894 km², dân số năm 2007 là 19623 người.
**Mazagão** là một tiểu vùng thuộc bang Amapá, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 46580 km², dân số năm 2007 là 48773 người.
**Macapá** là một tiểu vùng thuộc bang Amapá, Brasil. Tiều vùng này có diện tích 38503 km², dân số năm 2007 là 390942 người.
The **White-plaqued Sphinx** (_Manduca albiplaga_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó phân bố từ Brasil đến miền nam México, mặc dù rải rác vẫn tìm thấy ở tận Kansas. Sải cánh dài
Dưới đây là danh sách các sân bay của Brasil xếp theo các bang. Trong ngoặc đơn là mã IATA và mã ICAO. __NOTOC__ ### Acre *Sân bay Brasiléia (SWBS) - Brasiléia *Sân bay Feijó
thumb|right|_[[Aegiphila fluminensis_]] thumb|right|_[[Aegiphila macrantha_]] **_Aegiphila_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hoa môi (Lamiaceae). ## Loài Chi _Aegiphila_ gồm các loài: #_Aegiphila aculeifera_ Moldenke - Colombia #_Aegiphila alba_ Moldenke - Colombia, Ecuador,
**_Gustavia_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lecythidaceae, được Carolus Linnaeus miêu tả năm 1775. Các loài trong chi này là bản địa khu vực nhiệt đới Trung Mỹ và Nam Mỹ.
**Sông Amazon** (tiếng Tây Ban Nha: _Río Amazonas_; tiếng Bồ Đào Nha: _Rio Amazonas_) là một dòng sông ở Nam Mỹ. Amazon được xem là con sông dài nhất thế giới theo một số nguồn
**Quận Cayenne** là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Guyane, ở vùng Guyane, giáp biên giới với bang Amapá của Brasil và Đại Tây Dương. Quận này có 16 tổng và 14 xã. It
**Quận Saint-Laurent-du-Maroni** là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Guyane, ở vùng Guyane, giáp biên giới với các quận Marowijne, Sipaliwini của Suriname ở phía tây và bang Amapá của Brasil ở phía nam.
UTC-03:00 là một múi giờ được sử dụng nhiều ở phía tây Nam Mỹ và được Brazil sử dụng là giờ chính thức. ## Các khu vực dùng múi giờ UTC−3 ### Có một múi
**Sân bay quốc tế Macapá** () là một sân bay ở Macapá, một thành phố ở bang Amapá của Brasil. Sân bay này có một đường cất hạ cánh dài 2100 m bề mặt nhựa
**Guiana**, **Guyana** (tiếng Anh), hay **Guayana** (tiếng Tây Ban Nha), hay **Guyane** (tiếng Pháp) có thể chỉ đến các quốc gia hay lãnh thổ sau đây: *Tại Nam Mỹ: **Guyane (tiếng Anh: _French Guiana_; tiếng
**Pará** là một bang nằm ở phía bắc của Brasil. Pará là bang có diện tích lớn thứ hai của Brasil sau Amazonas và là bang có dân số lớn nhất vùng phía bắc Brasil.
Bản đồ hành chính Nam Mỹ Hình ảnh chụp từ [[vệ tinh khu vực Nam Mỹ]] **Nam Mỹ** (hay **Nam Mĩ**) là phần lục địa nằm ở phía tây của Nam Bán cầu của Trái
**_Manduca_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae (bướm đại bàng). ## Các loài
*_Manduca afflicta_ *_Manduca albiplaga_ - White-plaqued Sphinx *_Manduca albolineata_ *_Manduca andicola_ *_Manduca armatipes_ *_Manduca aztecus_ *_Manduca barnesi_ *_Manduca
thumb **Cayenne** () là thủ phủ của Guyane thuộc Pháp, một vùng hải ngoại và tỉnh của Pháp tọa lạc tại Nam Mỹ. Thành phố được xây dựng ở nơi trước đây là một hòn
**_Agrias narcissus_** là một loài bướm ngày thuộc họ Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở Nam Mỹ. ## Phụ loài *_Agrias narcissus narcissus_ (Surinam, Guyane thuộc Pháp, Brazil (Amazonas, Amapá, Pará)) *_Agrias narcissus tapajonus_ (Brazil
**_Virola venosa_** là một loài thân gỗ thuộc họ Myristicaceae. Loài này có ở Colombia, Venezuela và Brasil (ở Amapá, Amazonas, Pará và Rondônia). Cây có chiều cao khoảng 5–30 m. Quả có dạng khối
**Họ Hải đàn** (danh pháp khoa học: **_Ximeniaceae_** Horan., 1834) là một họ thực vật hạt kín. Họ này không được hệ thống APG III năm 2009 (không đổi so với hệ thống APG II
**Cá thần tiên** hay **cá ông tiên** (danh pháp hai phần **_Pterophyllum scalare_**), còn gọi là **cá thần tiên ba vạch** để phân biệt với các loài khác trong chi Pterophyllum, là một loài cá
nhỏ|Sông Jari nhỏ|Nhà máy bột giấy bên bờ sông Jari **Sông Jari**, là một chi lưu phía bắc của sông Amazon nằm trên ranh giới giữa các bang Pará và Amapá ở phía bắc Brasil.
**_Retroculus_** là một chi cá trong họ họ Cá hoàng đế (Cichlidae). Trong số 4 loài đã được miêu tả của chi này, 2 loài là bản địa của các sông ở đông nam lưu
**_Neacomys dubosti_** là một loài động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Voss, Lunde, & Simmons mô tả năm 2001. Loài gặm nhấm này được tìm thấy ở Guiana
**Mazagán** hoặc **Mazagón** () là một thành phố kiểu Bồ Đào Nha ở Bắc Phi. Hiện nay là một phần của thành phố El Jadida, cách thành phố Casablanca 90 km về phía tây nam. ##
**_Heliactin bilophus_** là một loài chim trong họ Chim ruồi. Đây là loài bản địa của phần lớn miền trung Brazil và một phần của Bolivia và Suriname. Loài này ưa những môi trường sống
**_Colaptes campestris_** là một loài chim trong họ Picidae. Loài gõ kiến này được tìm thấy trong một loạt các môi trường sống mở và bán mở ở phía đông Brazil, Bôlivia, Paraguay, Uruguay và
**_Picumnus cirratus_** là một loài chim trong họ Picidae. được tìm thấy ở đông nam Brazil về phía Nam và phía tây đến Pantanal, và vào phía nam-đông Bolivia, Paraguay và phía bắc Argentina. Một