✨Albula

Albula

Albula là một chi cá cổ thuộc họ Albulidae. Các loài của chi này sống ở vùng nước ven biển ấm trên toàn thế giới.

Chi này chứa nhiều loài thường được gọi là cá xương (bonefish). Nhóm cá này là thành phần quan trọng của ngành đánh bắt cá và câu cá thể thao trên toàn thế giới. Điều này, cùng với việc phá hủy môi trường sinh sản, đã dẫn đến sự suy giảm quần thể ở nhiều loài.

Phân loại

Cá xương từng được cho là có một loài duy nhất phân bố trên toàn cầu. Tuy nhiên, sau các phân tích di truyền, đã có 11 loài riêng biệt được xác định. Có 3 loài được xác định ở Đại Tây Dương và 8 loài ở Thái Bình Dương. Tất cả các loài đều không thể phân biệt được về mặt hình thái với nhau và chỉ có thể phân biệt một cách đáng tin cậy bằng bằng chứng di truyền, nhưng tất cả chúng đều phân thành các nhánh từ 4 đến 20 triệu năm trước.

Hóa thạch lâu đời nhất thuộc chi này có từ kỷ Phấn trắng muộn ở Alabama và Uzbekistan.

Các loài còn tồn tại

Có 11 loài còn hiện hữu được công nhận thuộc chi này:

  • Albula argentea (Forster 1801)
  • Albula esuncula (Garman 1899)
  • Albula gilberti Pfeiler, van der Heiden, Ruboyianes & Watts, 2011
  • Albula glossodonta (Forsskål, 1775)
  • Albula goreensis Valenciennes, 1847
  • Albula koreana Kwun & Kim, 2011
  • Albula nemoptera (Fowler, 1911)
  • Albula oligolepis Hidaka, Iwatsuki & Randall, 2008
  • Albula pacifica (Beebe, 1942)
  • Albula virgata Jordan & Jordan, 1922
  • Albula vulpes (Linnaeus, 1758)

Các loài hóa thạch

*†Albula bartonensis Schedl 1933

  • Albula bashiana (Frizzell 1965) [Metalbula bashiana Frizzell 1965]
  • Albula campaniana Nolf & Stringer 1996
  • Albula dunklei Applegate 1970
  • Albula eppsi White & Frost 1931
  • Albula oweni (Agassiz 1844) [Pisodus owenii Agassiz 1844; Pisodus owenii Agassiz 1844]
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Albula_** là một chi cá cổ thuộc họ Albulidae. Các loài của chi này sống ở vùng nước ven biển ấm trên toàn thế giới. Chi này chứa nhiều loài thường được gọi là **cá
**Tuyến đường sắt Albula** (; ) là một tuyến đường sắt đơn khổ mét, một phần của mạng lưới Tuyến đường sắt Rhaetian (RHB) nằm tại bang Graubünden, Thụy Sĩ. Nó kết nối ga đường
**Dãy núi Albula** là một phần của rặng núi Alpes orientales centrales, thuộc dãy núi Alpes, ở miền đông Thụy Sĩ. Dãy núi này được gọi theo tên sông Albula. Rặng núi Albula chia cách
**_Meganola albula_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nolidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 18–24 mm. Chiều dài cánh trước là 10–11 mm. Con trưởng thành bay làm một đợt from
**_Teinobasis albula_** là một loài chuồn chuồn kim trong họ Coenagrionidae. _Teinobasis albula_ được Ris miêu tả khoa học năm 1915.
**Huyện Albula** (, ) là một huyện hành chính của Thụy Sĩ. Huyện này thuộc bang Graubünden. Huyện Albula có diện tích 723 km², dân số theo thống kê của cục thống kê Thụy Sĩ
**_Milonia albula_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Milonia_. _Milonia albula_ được Octavius Pickard-Cambridge miêu tả năm 1899.
**_Styposis albula_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Styposis_. _Styposis albula_ được Willis J. Gertsch miêu tả năm 1960.
**_Diphya albula_** là một loài nhện trong họ Tetragnathidae. Loài này thuộc chi _Diphya_. _Diphya albula_ được miêu tả năm 1983 bởi Paik.
**_Hastula albula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Dasyhesma albula_** là một loài Hymenoptera trong họ Colletidae. Loài này được Exley mô tả khoa học năm 2004.
**_Papuaphiloscia albula_** là một loài chân đều trong họ Philosciidae. Loài này được Vandel miêu tả khoa học năm 1973.
**_Carex albula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được Allan mô tả khoa học đầu tiên năm 1947.
**_Metahygrobiella albula_** là một loài rêu tản trong họ Cephaloziaceae. Loài này được (Stephani) Grolle miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1963.
**_Lepidozia albula_** là một loài rêu tản trong họ Lepidoziaceae. Loài này được (Hook. f. & Taylor) Gottsche, Lindenb. & Nees miêu tả khoa học lần đầu tiên năm 1845.
**_Pleopeltis albula_** là một loài dương xỉ trong họ Polypodiaceae. Loài này được Alderw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1909. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Cerotachina albula_** là một loài ruồi trong họ Tachinidae.
**_Agrotis albula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Eulepidotis albula_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Metasia albula_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Carelis albula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Spodoptera albula_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Nodozana albula_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Phaeapate albula_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Gnophos albula_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Eilema albula_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**Cá mòi đường** (tên khoa học **_Albula vulpes_**) là loài điển hình của họ Albulidae. ## Mô tả Cá mòi đường nặng đến 19 pound (8,6 kg) và dài đến 90 cm (35 in). Nó bạc màu với
**Dãy núi Plessur** là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales, dãy núi Alpes, ở phía đông Thụy Sĩ. Tên rặng núi này đặt theo tên sông Plessur, bắt nguồn từ giữa rặng núi
**Cá hồi trắng châu Âu** (danh pháp hai phần: **_Coregonus albula_**) là một loài cá thuộc chi Cá hồi trắng trong họ Cá hồi. Loài này sinh sống ở các hồ bắc châu Âu, đặc
**Tuyến đường sắt Bernina** là tuyến đường sắt đơn khổ 1.000 mm (3 ft 3 3⁄8 in) tạo thành một phần của tuyến đường sắt Rhaetian (RhB). Nó kết nối khu nghỉ mát St. Moritz thuộc tiểu
**Dãy núi Oberhalbstein** là một rặng núi trong dãy núi Alpes, ở phía đông Thụy Sĩ và phía bắc Ý và được coi là một phần của dãy núi Alpes orientales centrales. Rặng núi Oberhalbstein
Dưới đây là danh sách các Di sản thế giới do UNESCO công nhận tại châu Âu. ## Albania (4) trái|nhỏ|Trung tâm lịch sử của [[Berat]] * Butrint (1992) * Trung tâm lịch sử của
**Họ Cá mòi đường** (_Albulidae_) là một họ cá thường được câu thể thao ở Florida, Bahamas và một số khu vực ở Nam Thái Bình Dương. Đây là một họ nhỏ, với 11 loài
**Đường sắt Rhaetian** (viết tắt là **RhB**), là một công ty vận tải Thụy Sĩ sở hữu mạng lưới lớn nhất trong số tất cả các nhà khai thác đường sắt tư nhân ở Thụy
**Dãy núi Bernina** là một rặng núi thuộc rặng Trung Đông Alps của dãy núi Alps, nằm ở miền đông Thụy Sĩ và miền bắc Ý. Đây là một trong các rặng núi cao nhất
**Dãy núi Sesvenna** là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales, dãy núi Alpes, nằm ở miền đông Thụy Sĩ, miền bắc Ý và miền tây Áo. Rặng Sesvenna chia cách với rặng Silvretta
**Dãy núi Livigno** là một rặng núi thuộc rặng Alpes orientales centrales của dãy núi Alpes, nằm ở miền đông Thụy Sĩ và miền bắc Ý, quanh làng Livigno. Dãy núi Livigno chia cách với
**Trung Đông Anpơ** là một tập hợp các rặng núi trong dãy núi Alpes trải dài từ miền bắc Ý (vùng Lombardia) tới phía đông Thụy Sĩ (bang Graubünden) dọc theo chiều dài nước Áo
**Chi Cá hồi trắng** (danh pháp khoa học: **_Coregonus_**), là một chi cá trong họ Cá hồi (_Salmonidae_). Loài điển hình là cá hồi trắng (_C. lavaretus_). Tên gọi chung và phổ biến của các
Sông **Pechora** là một con sông chảy qua nước cộng hòa tự trị Komi và vùng tự trị Nenets của Liên bang Nga. Chiều dài của nó khoảng 1.809 km, diện tích lưu vực khoảng 322.000 km².
**_Eurema_** là một chi bướm ngày (màu cỏ úa) phân bố rộng khắp thuộc họ Pieridae. Chúng được tìm thấy rộng khắp Thế giới (trừ Nam Cực). Loài đặc trưng là _Eurema daira_. Có hơn
**_Carelis_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Carelis albula_ Bowden, 1956 * _Carelis ochrivirga_ (Prout, 1927)
**Sâu keo** (Danh pháp khoa học: _Spodoptera_) là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Ở giai đoạn biến thái hình sâu nhộng, chúng được xem là loài gây hại cho nông nghiệp. ## Các
nhỏ|Bản đồ Thụy Điển; hồ Vänern ở giữa miền Nam. **Hồ Vänern** () là hồ lớn nhất Thụy Điển, lớn nhất trong Liên minh châu Âu và lớn thứ ba châu Âu sau Hồ Ladoga
**Hồ Ladoga** (, _Ladozhskoye ozero_ hoặc , _Ladoga_; [tên trước kia trong tiếng Phần Lan là _Nevajärvi_]; ) là một hồ nước ngọt trong nước Cộng hòa Karelia và tỉnh Leningrad ở miền tây bắc
**_Margarites_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Margaritidae. ## Các loài Các loài trong chi _Margarites_ gồm có: * _Margarites atlantoides_ (Quinn, 1992) *
**_Metasia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài *_Metasia acharis_ Meyrick, 1889 *_Metasia achroa_ (Lower, 1903) *_Metasia albicostalis_ Hampson, 1900 *_Metasia albula_ Hampson, 1899 *_Metasia alvandalis_ Amsel, 1961 *_Metasia angustipennis_ Rothschild,
**_Hastula_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae. ## Các loài Các loài trong chi _Hastula_ gồm có: * _Hastula acumen_ (Deshayes, 1859) *
**Graubünden** ()**,** hay **Grisons** (; ) là một bang lớn nhất và cực đông của Thụy Sĩ, giáp các vùng Trentino-Nam Tirol và Lombardia của Ý, bang Vorarlberg của Áo và Liechtenstein. Bang này có
**_Coregonus trybomi_** là một loài cá hồi trắng thuộc họ Cá hồi, được Gunnar Svärdson miêu tả năm 1979. Nó là loài cá cisco đẻ trứng vào mùa xuân, có thể đã tiến hóa từ