✨Aesopus

Aesopus

Aesopus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae.

Các loài

Các loài trong chi Aesopus gồm có:

  • Aesopus algoensis (G.B. Sowerby III, 1892)
  • Aesopus aliciae Marincovich, 1973
  • Aesopus arestus Dall, 1919
  • Aesopus australis (Angas, 1877)
  • Aesopus cassandra (Hedley, 1904)
  • Aesopus chrysalloideus (Carpenter, 1866)
  • Aesopus clausiliformis (Kiener, 1834)
  • Aesopus cumingii (Reeve, 1859)
  • Aesopus eurytoides (Carpenter, 1864)
  • Aesopus fredbakeri Pilsbry & Lowe, 1932
  • Aesopus fuscostrigatus (Carpenter, 1864)
  • Aesopus geraldsmithi Lussi M., 2001
  • Aesopus goforthi Dall, 1912
  • Aesopus gracilis Faber, 2004
  • Aesopus hilium Hedley, 1908
  • Aesopus jaffaensis (Verco, 1910)
  • Aesopus japonicus Gould, 1860
  • Aesopus meta (Thiele, 1925)
  • Aesopus multistriatus (Preston, 1905)
  • Aesopus myrmecoon Dall, 1916
  • Aesopus obesus (Hinds, 1844)
  • Aesopus osborni Hertlein & Strong, 1951
  • Aesopus pallidulus (Hedley, 1906)
  • Aesopus plurisulcatus Reeve, 1859
  • Aesopus rotundus Drivas & Jay, 1990
  • Aesopus sanctus Dall, 1919
  • Aesopus stearnsii (Tryon, 1883)
  • Aesopus subturritus (Carpenter, 1866)
  • Aesopus urania Melvill & Standen, 1901
  • Aesopus veneris (Thiele, 1925)
  • Aesopus xenicus Pilsbry & Lowe, 1932

;Các loài đồng danh pháp:

  • Aesopus angustus (G.B. Sowerby III, 1886): synonym of Clathranachis angusta (G.B. Sowerby III, 1886)
  • Aesopus eurytoideus (Carpenter, 1864): synonym of Aesopus eurytoides (Carpenter, 1864)
  • Aesopus filosus Angas, 1867: synonym of Aesopus plurisulcatus Reeve, 1859
  • Aesopus metcalfei (Reeve, 1858): synonym of Aesopus obesus (Hinds, 1844)
  • Aesopus metella (Thiele, 1925): synonym of Decipifus metellus (Thiele, 1925)
  • Aesopus spiculus (Duclos in Chenu, 1846): synonym of Aesopus clausiliformis (Kiener, 1834)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Aesopus geraldsmithi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Aesopus gracilis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Aesopus clausiliformis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Aesopus obesus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Aesopus stearnsii_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Aesopus_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Columbellidae. ## Các loài Các loài trong chi _Aesopus_ gồm có: * _Aesopus algoensis_ (G.B. Sowerby III,
**_Inquisitor aesopus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turridae. ## Miêu tả ## Phân bố ## Hình ảnh Tập tin:Inquisitor aesopus 001.jpg
**_Mecometopus aesopus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Onthophagus aesopus_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
thumb|_Aesopus moralisatus_, 1485, Truyện ngụ ngôn Aesop của tác giả người Ý Bernardino Benali. **Ngụ ngôn Aesop** là tập truyện ngụ ngôn được cho là do Aesop, một nhà văn Hy Lạp cổ đại sáng
**_Inquisitor_** là một ốc biển genus, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turridae. ## Các loài Theo Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), các loài sau với
**_Mitromorpha_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài trong chi _Mitromorpha_ gồm có: * _Mitromorpha alba_