✨Mitromorpha
Mitromorpha là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối.
Các loài
Các loài trong chi Mitromorpha gồm có:
- Mitromorpha alba (Petterd, 1879)
- Mitromorpha albosideralis Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha alphonsiana (Hervier, 1900)
- Mitromorpha ambigua Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha amphibolos Kilburn, 1986
- Mitromorpha angusta Verco, 1909
- Mitromorpha apollinis Thiele, 1925
- Mitromorpha aspera (Carpenter, 1864)
- Mitromorpha axicostata Verco, 1909
- Mitromorpha azorensis Mifsud, 2001
- Mitromorpha baileyi (McLean & Poorman, 1971)
- Mitromorpha barrierensis (Powell, 1942)
- Mitromorpha bassiana (Gabriel, 1956)
- Mitromorpha biplicata Dall, 1889
- Mitromorpha braziliensis Mifsud, 2009
- Mitromorpha brevispira Kilburn, 1986
- Mitromorpha cachiai Mifsud, 2001
- Mitromorpha canariensis Mifsud, 2001
- Mitromorpha candeopontis Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha canopusensis Mifsud, 2009
- Mitromorpha carpenteri Glibert, 1954
- Mitromorpha chelonion Kilburn, 1986
- Mitromorpha columnaria (Hedley, 1922)
- Mitromorpha commutabilis (E. A. Smith, 1890)
- Mitromorpha coronatus (Reeve, 1849)
- Mitromorpha costifera (May, 1920)
- Mitromorpha crassilirata Verco, 1909
- Mitromorpha crenipicta (Dautzenberg, 1889)
- Mitromorpha dalli Dautzenberg & Fischer, 1896
- Mitromorpha decussata (Dujardin, 1837)
- Mitromorpha denizi Mifsud, 2001
- Mitromorpha dorcas (Kuroda, Habe & Oyama, 1971)
- Mitromorpha dormitor (Sowerby I, 1844)
- Mitromorpha engli Mifsud, 2001
- Mitromorpha erycinella (Espinosa & Ortea, 2009)
- Mitromorpha exigua (Von Maltzan, 1884)
- Mitromorpha expeditionis Oliver, 1915
- Mitromorpha fischeri (Hervier, 1900)
- Mitromorpha flammulata Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha fusiformis Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha gemmata Suter, 1908
- Mitromorpha gofasi Mifsud, 2001
- Mitromorpha gracilior (Tryon, 1884)
- Mitromorpha grammatula (Dall, 1927)
- Mitromorpha granata (McLean & Poorman, 1971)
- Mitromorpha granulata Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha granulifera (Powell, 1937)
- Mitromorpha haycocki (Dall & Bartsch, 1911)
- Mitromorpha herilda (Bartsch, 1915)
- Mitromorpha hewitti (Tomlin, 1921)
- Mitromorpha hierroensis Mifsud, 2001
- Mitromorpha incerta (Pritchard & Gatliff, 1902)
- Mitromorpha insolens (Casey, 1904)
- Mitromorpha iozona (Hervier, 1900)
- Mitromorpha iridescens Kilburn, 1986
- Mitromorpha jovis Thiele, 1925
- Mitromorpha karpathoensis (Nordsieck, 1969)
- Mitromorpha keenae (Emerson & Radwin, 1969)
- Mitromorpha kennellyi Kilburn, 1986
- Mitromorpha kilburni Drivas & Jay, 1986
- Mitromorpha laeta (Brazier, 1877)
- Mitromorpha macphersonae (Gabriel, 1956)
- Mitromorpha maculata Sysoev, 1990
- Mitromorpha maraisi Kilburn, 1986
- Mitromorpha mediterranea Mifsud, 2001
- Mitromorpha melitensis (Mifsud, 1993)
- Mitromorpha metula (Hinds, 1843)
- Mitromorpha micarius (Hedley, 1912)
- Mitromorpha mitriformis (Shasky, 1961)
- Mitromorpha monodi (Knudsen, 1956)
- Mitromorpha multicostata tháng 5 năm 1911
- Mitromorpha multigranosa (Smith E. A., 1890)
- Mitromorpha nigricingulata Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha nodilirata Kilburn, 1986
- Mitromorpha oliva Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha olivoidea (Cantraine, 1835)
- Mitromorpha orcutti (Dall, 1920)
- Mitromorpha papalis (Weinkauff, 1875)
- Mitromorpha paucilirata Verco, 1909
- Mitromorpha paula Verco, 1909
- Mitromorpha peaseana (Finlay H.J., 1927)
- Mitromorpha philippinensis Mifsud, 2001
- Mitromorpha pinguis (Hervier, 1900)
- Mitromorpha platacme Kilburn, 1986
- Mitromorpha pleurotomoides (E. A. Smith, 1890)
- Mitromorpha popeae (Faber, 2006)
- Mitromorpha poppei Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha proles (Hedley, 1922)
- Mitromorpha punctata Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha purpurata Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha rotundicostata Kilburn, 1986
- Mitromorpha rubrimaculata Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha salisburyi (Cernohorsky, 1978)
- Mitromorpha santosi Lima, Barros & Francisco, 2010
- Mitromorpha saotomensis (Rolan & Boyer, 2001)
- Mitromorpha selene (Espinosa & Ortea, 2009)
- Mitromorpha senegalensis (Rolan & Boyer, 2001)
- Mitromorpha separanda (Von Maltzan, 1884)
- Mitromorpha smithi Dautzenberg & Fischer H., 1896
- Mitromorpha spreta (Adams A., 1864)
- Mitromorpha stepheni (Melvill & Standen, 1897)
- Mitromorpha striolata (Turton W. H., 1932)
- Mitromorpha substriata (Suter, 1899)
- Mitromorpha swinneni Mifsud, 2001
- Mitromorpha tagaroae Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha tenuicolor Chino & Stahlschmidt, 2009
- Mitromorpha tenuilirata Kilburn, 1986
- Mitromorpha torticula (Dall, 1889)
- Mitromorpha undulata (Dall, 1927)
- Mitromorpha usta (E. A. Smith, 1890)
- Mitromorpha ustulata Kilburn, 1986
- Mitromorpha volva Sowerby III, 1892
- Mitromorpha wilhelminae (van Aartsen, Menkhorst & Gittenberger, 1984)
- Mitromorpha zilpha (Dall, 1927)
;Các loài được đưa vào đồng nghĩa:
- Mitromorpha atramentosa Reeve: đồng nghĩa của Lovellona atramentosa (Reeve, 1849)
- Mitromorpha brazieri Smith E. A., 1892: đồng nghĩa của Scrinium brazieri (Smith E. A., 1892)
- Mitromorpha granulosa (Bucquoy, Dollfus & Dautzenberg, 1883): đồng nghĩa của Mitromorpha mediterranea Mifsud, 2001
- Mitromorpha lirata Adams A., 1865: đồng nghĩa của Antimitra lirata (Adams A., 1865)
- Mitromorpha pallidulus Hedley, 1906: đồng nghĩa của Aesopus pallidulus (Hedley, 1906)
- Mitromorpha suteri Murdoch, 1905: đồng nghĩa của Maorimorpha suteri (Murdoch, 1905)
- Mitromorpha veneris Barnard, 1964: đồng nghĩa của Charitodoron veneris (Barnard, 1964)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Mitromorpha_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Các loài Các loài trong chi _Mitromorpha_ gồm có: * _Mitromorpha alba_
**_Mitromorpha alba_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha alphonsiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha albosideralis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha ambigua_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha angusta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha amphibolos_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha aspera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha apollinis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha axicostata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha baileyi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha azorensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha bassiana_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha barrierensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha biplicata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha cachiai_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha brevispira_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha canariensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha carpenteri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha candeopontis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha columnaria_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha chelonion_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha coronatus_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha crassilirata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha costifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha crenipicta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha decussata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha dalli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả The shell size reaches 14 mm ## Phân bố Chúng
**_Mitromorpha dorcas_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha denizi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha dormitor_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha exigua_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha engli_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha fischeri_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha flammulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha gemmata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha fusiformis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha gofasi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha grammatula_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha gracilior_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha granulata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha granata_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha granulifera_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha herilda_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha haycocki_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha hierroensis_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha hewitti_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha incerta_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha iozona_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Mitromorpha insolens_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Mitromorphidae, họ ốc cối. ## Miêu tả ## Phân bố