✨Acineta

Acineta

Lan a xuyên (danh pháp: Acineta) hay lan cố thần, viết tắt ACN trong thương mại làm vườn, là một chi nhỏ thuộc các họ Lan (Orchidaceae). Tên gọi Acineta bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp akinetos (bất động), do môi dưới (labellum) của hoa cứng.

Những loài phong lan thuộc thực vật biểu sinh này phân bố trong các khu rừng nhiệt đới trên núi từ México cho tới miền tây Nam Mỹ ở độ cao 2000 m. Đôi khi chúng được tìm thấy bám trên các bờ kè dốc (thạch lan hay lithophytic).

Là lớn và quăn, gân lá chạy song song giống chi Peristeria và Lycaste, trong khi cấu trúc của những bông hoa lại tương đồng gần gũi hơn với chi Stanhopea.

Hoa hình chén và thơm, màu vàng nhạt cho tới đỏ nâu.

Một số liên quan như là một trong lộng lẫy nhất tìm kiếm của tất cả các hoa phong lan. Chi Phong lan này được thụ phấn bởi những ong đực thuộc chi Eulaema hoặc Eufriesia.

Các loài

  • Acineta alticola - Lan a xuyên Trung Mỹ Acineta antioquiae - Lan a xuyên núi cao Acineta barkeri - Lan a xuyên Acineta beyrodtiana - Lan a xuyên trắng Acineta chrysantha - Lan a xuyên hoàng kim Acineta confusa Acineta cryptodonta Acineta dalessandroi Acineta densa - Lan a xuyên Colombia Acineta erythroxantha - Lan a xuyên Venezuela Acineta hagsateri - Lan a xuyên Hagsater Acineta hennisiana - Lan a xuyên Hennis Acineta hrubyana - Lan a xuyên Hruby Acineta mireyae - Lan a xuyên Panama Acineta salazarii - Lan a xuyên Mexico Acineta sella-turcica - Lan a xuyên ghế Ottoman Acineta sulcata - Lan a xuyên vàng óng *Acineta superba - Lan a xuyên hoa lệ

    Lai tạo

    Aciopea (Acienta x Stanhopea) Acinbreea (Acineta x Embreea)

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Lan a xuyên** (danh pháp: **_Acineta_**) hay **lan cố thần**, viết tắt **ACN** trong thương mại làm vườn, là một chi nhỏ thuộc các họ Lan (Orchidaceae). Tên gọi _Acineta_ bắt nguồn từ tiếng Hy
**_Acineta superba_** là một loài lan và là loài điển hình của chi _Acineta_. ## Hình ảnh Tập tin:Acineta superba Orchi 7231.jpg Tập tin:Acineta superba01.jpg Tập tin:Acineta superba (as Peristeria humboldtii var. fulva) -
**Lan a xuyên hoàng kim** (danh pháp hai phần: **_Acineta chrysantha_**) là một loài lan. ## Hình ảnh Tập tin:Acineta chrysantha Orchi 03.jpg Tập tin:Acineta chrysantha (1849).jpg Tập tin:Acineta chrysantha Orchi 01.jpg Tập tin:Acineta
**_Acineta densa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Lindl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851. ## Hình ảnh Tập tin:Acineta densa (1).JPG Tập tin:Acineta densa
**_Acineta alticola_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được C.Schweinf. mô tả khoa học đầu tiên năm 1951. ## Hình ảnh Tập tin:Acineta alticola Orchi 2012-10-14 473.jpg Tập
**_Acineta erythroxantha_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854. ## Hình ảnh Tập tin:Acineta erythroxantha - cut from Xenia
**_Acineta barkeri_** là một loài lan có ở México tới Guatemala.
**_Acineta sella-turcica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1852.
**_Acineta sulcata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Acineta salazarii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Soto Arenas mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Acineta hrubyana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1882.
**_Acineta mireyae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được G.Gerlach & M.H.Weber mô tả khoa học đầu tiên năm 2003.
**_Acineta hagsateri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Salazar & Soto Arenas mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Acineta hennisiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Acineta cryptodonta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rchb.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1854.
**_Acineta confusa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Acineta antioquiae_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Acineta beyrodtiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Schltr. mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.
**_Syntheta acineta_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Heterophleps acineta_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Họ Lan** (danh pháp khoa học: **Orchidaceae**) được nhiều nhà phân loại học phân chia khác nhau, liên tục thay đổi cả về sắp xếp và số lượng chi, loài. Nhà khoa học người Thụy
Dưới đây là danh sách các chi tự nhiên trong họ Lan theo [https://web.archive.org/web/19990221093640/http://biodiversity.uno.edu/delta/angio/www/orchidac.htm The Families of Flowering Plants (Các họ của thực vật có hoa)] - L. Watson and M. J. Dallwitz. Đây là
**Maxillarieae ** là một tông thực vật lớn trong họ Lan, xuất hiện chủ yếu ở Nam và Trung Mỹ. Tông này chứa khoảng 70 đến 80 chi, với hơn 1.000 loài. Chi điển hình