✨Achatina
Achatina là một chi ốc cạn cỡ vừa đến lớn sống ở miền nhiệt đới thuộc họ Achatinidae.
Phân bố
Có chừng 200 loài Achatinidae cư ngụ ở châu Phi hạ Sahara. Một số loài hay được nuôi giữ trong nhà kiếng nhờ kích thước lớn hay bộ vỏ sặc sỡ.
Loài
Chi Achatina gồm các loài sau:
- Achatina achatina Linnaeus, 1758 Achatina albopicta E. A. Smith,1878 - dọc bờ biển Kenya, Tanzania. Achatina allisa Reeve, 1849
- Achatina ampullacea Böttger, 1910 *Achatina balteata Reeve, 1849 - Cameroon đến trung bộ Angola.
- Achatina bandeirana Morelet, 1866
- Achatina bayaona Morelet, 1866
- Achatina bayoli Morelet, 1888
- Achatina bisculpta E. A. Smith, 1878
- Achatina bloyeti Bourguignat, 1890
- Achatina capelloi Furtado, 1886
- Achatina connollyi Preston, 1912
- Achatina coroca Bruggen, 1978 Achatina craveni E. A. Smith, 1881 - Congo, Tanzania. Achatina dammarensis Pfeiffer - Botswana
- Achatina eleanorae Mead, 1995
- Achatina ellioti E. A. Smith, 1895
- Achatina fulica Bowdich, 1822 Achatina fulica rodatzi Dunker, 1852 Achatina fulica sinistrosa Grateloup, 1840 **Achatina fulica umbilicata Nevill, 1879
- Achatina glaucina E. A. Smith, 1899 *Achatina glutinosa Pfeiffer, 1854 - Mozambique
- Achatina greyi Da Costa, 1907
- Achatina hortensiae Morelet, 1866 Achatina immaculata Lamarck, 1822 - Đông Nam Phi Achatina iostoma Pfeiffer,1854 - Cameroon. *Achatina iredalei Preston, 1910
- Achatina johnstoni E. A. Smith, 1899
- Achatina lechaptoisi Ancey, 1894
- Achatina obscura Da Costa, 1907
- Achatina osborni Pilsbry, 1919
- Achatina marginata Swainson, 1821 *Achatina passargei von Martens
- Achatina pfeifferi Dunker, 1845
- Achatina purpurea (Gmelin,1790)
- Achatina randabeli Bourguignat, 1889 Achatina reticulata Pfeiffer, 1845 - Zanzibar. Achatina schinziana Bousson - Botswana Achatina schweinfurthi von Martens, 1873 - Đông Phi Achatina semisculpta Pfeiffer, 1845 - Đông Phi Achatina smithii Craven, 1881 Achatina stuhlmanni von Martens, 1892 - Uganda Achatina sylvatica Putzeys, 1898 - Congo Achatina tavaresiana Morelet, 1866 - Angola Achatina tincta Reeve, 1842 - Congo, Angola Achatina tracheia Connolly, 1929 - Đông Nam Phi
- Achatina transparens Da Costa, 1907 Achatina variegata Roissy Achatina vignoniana Morelet, 1874: danh pháp đồng nghĩa của Achatina (Tripachatina) vignoniana Morelet, 1874
- Achatina virgulata Da Costa, 1907
- Achatina welwitschi Morelet, 1866 *Achatina weynsi Dautzenberg, 1891 - Congo
- Achatina wildemani Dautzenberg, 1907 *Achatina zanzibarica Bourguignat - Tanzania.
incertae sedis:
- Achatina vassei Germain, 1918 - Cấu trúc nội quan chưa rõ, do vậy chưa thể phân loại đích xác 'Achatina' vassei. ;Danh pháp mà nay là tên đồng nghĩa: *_Achatina fulgurata Pfeiffer, 1853 - Senegal: danh pháp đồng nghĩa của _Achatina eleanorae'' Mead, 1995
- Achatina drakensbergensis Melvill & Ponsonby, 1897: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma drakensbergensis (Melvill & Ponsonby, 1897)
- Achatina gundlachi L. Pfeiffer, 1850: danh pháp đồng nghĩa của Geostilbia gundlachi (L. Pfeiffer, 1850) Achatina monochromatica Pilsbry (Deprecated. Old historical danh pháp đồng nghĩa của Achatina achatina var. monochromatic) Achatina mulanjensis Crowley & Pain - Malawi: danh pháp đồng nghĩa của Achatina immaculata Lamarck, 1822 (junior synonym) Achatina nyikaensis Pilsbry, 1909 - Malawi: danh pháp đồng nghĩa của Bequaertina pintoi (Bourguignat, 1889) (junior synonym) Achatina panthera Férussac, 1832 - Zimbabwe, Mauritius: danh pháp đồng nghĩa của Achatina immaculata Lamarck, 1822 Achatina varicosa Pfeiffer, 1845 - Nam Phi: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma varicosa (L. Pfeiffer, 1861) Achatina zebra Bruguiere, 1792 - Nam Phi: danh pháp đồng nghĩa của Cochlitoma zebra (Bruguière, 1792)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Achatina vignoniana_** là một loài ốc sên hô hấp trên cạn, là động vật thân mềm chân bụng có phổi sống trên cạn thuộc họ Achatinidae. Chúng là loài đặc hữu của Gabon.
**_Achatina_** là một chi ốc cạn cỡ vừa đến lớn sống ở miền nhiệt đới thuộc họ Achatinidae. ## Phân bố Có chừng 200 loài Achatinidae cư ngụ ở châu Phi hạ Sahara. Một số
**_Microhyla achatina_** là một loài ếch trong họ microhylidae. Nó là một loài đặc hữu của đảo Java, Indonesia. ## Hình ảnh Image:Mihyla achat 070403 3375 tdp.jpg Image:Mihyla achat 070403 3324 tdp.jpg Image:Mihyla achat
**_Prionapteryx achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.
**_Cosmia achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Supersypnoides achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Oreodera achatina_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Eudoliche achatina_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Ophiusa achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Thyatirina achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Dysgonia achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Mimoclystia achatina_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**Ốc sên** hay **ốc sên hoa** (danh pháp khoa học: **_Achatina fulica_**) hay còn gọi là **ốc ma** là loài động vật thân mềm sống trên cạn, một số sống ở dưới nước thuộc họ
**Ốc sên đất châu Phi**, tên khoa học **_Achatina albopicta_**, là một loài ốc sên thở không khí lớn trong họ Achatinidae. Loài này có nguồn gốc ở Kenya.
**_Sanguinolaria_** là một chi động vật thân mềm hai mảnh vỏ trong họ _Psammobiidae_. ## Các loài * _Sanguinolaria achatina_ (Spengler, 1798) * _Sanguinolaria ovalis_ Reeve, 1857 * _Sanguinolaria sanguinolenta_ (Gmelin, 1791) * _Sanguinolaria tellinoides_
nhỏ|phải|[[Hươu đỏ là loài được xếp vào danh sách 100 loài xâm lấn tồi tệ nhất, chúng hủy diệt hệ thực vật ở những nơi chúng sinh sống, nơi không có thiên địch kiểm soát
**_Angiostrongylus cantonensis_** là một loại giun ký sinh ở phổi của chuột, đầu tiên được phát hiện trên chuột bởi tại Canton. Ký sinh trùng giun tròn loại Angiostrongylus cantonensis còn gọi là giun mạch
**_Cassis_** là một chi ốc biển rất lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cassidae, họ ốc kim khôi. Đây là chi đặc trưng của phân họ Cassinae. ##
**_Cosmia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Cosmia achatina_ Butler, 1879 * _Cosmia affinis_ – Lesser-Spotted Pinion (Linnaeus, 1767) * _Cosmia angulifera_ Boursin, 1957 * _Cosmia calami_ (Harvey, 1876)
**_Hypotia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Pyralidae. ## Các loài *_Hypotia achatina_ C. Felder, R. Felder & Rogenhofer in C. Felder, R. Felder & Rogenhofer, 1875 *_Hypotia argentalis_ (Hampson, 1900) *_Hypotia bertazii_
**_Prionapteryx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae. ## Các loài *_Prionapteryx achatina_ Zeller, 1863 *_Prionapteryx acreonalis_ (Walker, 1863) *_Prionapteryx africalis_ Hampson, 1896 *_Prionapteryx albescens_ (Hampson, 1919) *_Prionapteryx albiceps_ (Hampson, 1919) *_Prionapteryx albicostalis_ (Hampson,
**_Microhyla_** là một chi động vật lưỡng cư trong họ Microhylidae, thuộc bộ Anura. Chi này có 49 loài. Các loài của chi này phổ biến rộng rãi từ Ryukyu ở Nhật Bản, và khắp
**Kiến vàng** (danh pháp hai phần: **_Oecophylla smaragdina_**) là một loài kiến cây được tìm thấy ở các vùng nhiệt đới châu Á và Úc. Chúng làm tổ trên cây bằng cách dùng tơ do
**_Coenobita perlatus (còn gọi là Ốc dâu tây)_** là một loài cua ẩn sĩ trên mặt đất. Đây là loài ăn xác chết phân bố rộng rãi trên khắp Ấn Độ-Thái Bình Dương, và cũng