✨Accipiter

Accipiter

Accipiter là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng.

Các loài

  • Accipiter albogularis: Ó ác là
  • Accipiter badius: Ưng xám
  • Accipiter bicolor: Diều hâu khoang
  • Accipiter brachyurus: Cắt New Britain
  • Accipiter brevipes: Cắt Levant
  • Accipiter butleri: Cắt Nicobar
  • Accipiter castanilius: Cắt sườn hạt dẻ
  • Accipiter chionogaster: Diều hâu ngực trắng
  • Accipiter cirrocephalus: Cắt cổ áo
  • Accipiter collaris: Diều hâu bán cổ áo
  • Accipiter cooperii: Diều hâu Cooper
  • Accipiter erythrauchen: Cắt cổ nâu đỏ
  • Accipiter erythronemius: Diều hâu chân hung
  • Accipiter erythropus: Cắt đùi đỏ
  • Accipiter fasciatus: Ó nâu
  • Accipiter francesii: Ó Frances
  • Accipiter gentilis: Ó ngỗng
  • Accipiter griseiceps: Ó Sulawesi
  • Accipiter gularis: Cắt Nhật Bản
  • Accipiter gundlachi: Diều hâu Gundlach
  • Accipiter haplochrous: Ó bụng trắng
  • Accipiter henicogrammus: Ó Molucca
  • Accipiter henstii: Ó Henst
  • Accipiter imitator: Bồ cắt giả
  • Accipiter luteoschistaceus: Cắt đá phiến
  • Accipiter madagascariensis: Cắt Madagascar
  • Accipiter melanochlamys: Ó choàng đen
  • Accipiter melanoleucus: Ó đen
  • Accipiter meyerianus: Ó Meyer
  • Accipiter minullus: Cắt bé
  • Accipiter nanus: Cắt nhỏ
  • Accipiter nisus: Cắt hỏa mai hay bồ cắt
  • Accipiter novaehollandiae: Ó xám
  • Accipiter ovampensis: Cắt Ovampo
  • Accipiter poliocephalus: Ó đầu xám
  • Accipiter poliogaster: Ó bụng xám
  • Accipiter princeps: Ó New Britain
  • Accipiter rhodogaster: Cắt ngực màu rượu vang
  • Accipiter rufitorques: Ó Fiji
  • Accipiter rufiventris: Cắt ngực hung
  • Accipiter soloensis: Ó Trung Quốc
  • Accipiter striatus: Diều hâu vuốt sắc
  • Accipiter superciliosus: Diều hâu nhỏ
  • Accipiter tachiro: Ó châu Phi
  • Accipiter toussenelii: Ó ngực đỏ
  • Accipiter trinotatus: Ó đuôi đốm
  • Accipiter trivirgatus: Ó mào
  • Accipiter ventralis: Diều hâu ngực phẳng
  • Accipiter virgatus: Ưng bụng hung

Hình ảnh

Tập tin:Northern Goshawk ad M2.jpg Tập tin:Accipiter nisus juv male 001.jpg Tập tin:Fiji goshawk savusavu june 2008.JPG Tập tin:Acc Sonnenallee.jpg Tập tin:AccipterGentilisJuvenileFlight1.jpg Tập tin:Shikra (Accipiter badius) with a Garden Lizard W IMG 8995.jpg Tập tin:Brown Goshawk kur.JPG
👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Accipiter** là một chi chim săn mồi thuộc phân họ Accipitrinae trong họ Ưng. ## Các loài * _Accipiter albogularis_: Ó ác là * _Accipiter badius_: Ưng xám * _Accipiter bicolor_: Diều hâu khoang *
**_Accipiter madagascariensis_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Accipiter nanus_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Accipiter hiogaster_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
#đổi Accipiter hiogaster
**_Perinaenia accipiter_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. Loài này được tìm thấy ở miền tây Trung Quốc, miền bắc Ấn Độ, Tây Tạng và Nhật Bản.
**_Xestia accipiter_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
thumb|_Accipiter badius_ **Ưng xám** (danh pháp hai phần: **_Accipiter badius_**) là loài chim thuộc Họ Ưng (Accipitridae).. Đây là loài chim săn mồi nhỏ có chiều dài từ 26–30 cm. Chúng phân bố rộng rãi ở
**Diều hâu vuốt sắc** (danh pháp hai phần: _Accipiter striatus_) là một loài chim trong họ Accipitridae. Loài này phổ biến rộng rãi ở Bắc Mỹ, Trung Mỹ, Nam Mỹ và Greater Antilles. Đây là
nhỏ|_ Accipiter nisus_ thumb|Accipiter nisus **Cắt hỏa mai** hay **bồ cắt** (danh pháp hai phần: _Accipiter nisus_) là một loài chim trong họ Ưng. Loài này tìm thấy trên khắp các khu vực ôn đới
**Cắt cổ áo** (danh pháp hai phần: _Accipiter cirrocephalus_) là một loài chim lá thuộc accipiter trong họ Ưng. Loài này phân bố ở Úc, và New Guinea và các đảo nhỏ gần đó. ##
**Ó Frances** (danh pháp hai phần: **_Accipiter francesiae_**) là một loài chim thuộc họ Ưng (_Accipitridae_). Chúng được đặt tên để tưởng nhớ bà Frances Cole, vợ của thống đốc thuộc địa Cape Lowry Cole.
**Ưng ngỗng** (Accipiter gentilis) là một loài chim săn mồi có kích cỡ trung bình thuộc họ Accipitridae. Loài này phân bố rộng rãi ở các khu vực ôn hòa của bắc bán cầu. Chúng
**Diều hâu Cooper** (danh pháp khoa học: _Accipiter cooperii_) là một loài diều hâu kích cỡ trung bình bản địa Bắc Mỹ, sống trên một vùng kéo dài từ nam Canada tới bắc México. Như
**Ó châu Phi** (danh pháp hai phần: **_Accipiter tachiro_**) là một loài chim săn mồi thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (_Accipitridae_). Như định nghĩa ở _Handbook of the Birds of the World_, nó được
**Ó ngực đỏ** (danh pháp hai phần: **_Accipiter toussenelii_**) là một loài chim thuộc chi Accipiter trong họ Ưng (_Accipitridae_). Loài này phân bố ở Tây Phi. Nó thường được xem là cùng loài với
**Ó Trung Quốc** (danh pháp hai phần: _Accipiter soloensis_) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng. Loài này sinh sản ở trong khu vực Đông Nam Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc
**Cắt ngực màu rượu vang** (danh pháp hai phần: _Accipiter rhodogaster_) là một loài chim thuộc chi accipiter trong họ Ưng. Nó là loài đặc hữu của Indonesia. Môi trường sống tự nhiên của nó
**Diều hâu khoang** (danh pháp khoa học: _Accipiter bicolor_) là một loài chim trong họ Ưng. Nó được tìm thấy trong rừng, rừng cây gỗ, rừng thứ sinh, và xa van rừng ở miền đông
thumb|_Accipiter melanoleucus_ **Ó choàng đen** (**_Accipiter melanoleucus_**) là một loài chim trong họ Ưng. Ó choàng đen chủ yếu xuất hiện ở các rừng và các khu vực không sa mạc phía nam Sahara, đặc
**Cắt bé** (danh pháp khoa học: **_Accipiter minullus_**) là một loài chim trong họ Ưng. Loài này được tìm thấy ở Angola, Botswana, Burundi, Cộng hòa Dân chủ Congo, Eritrea, Ethiopia, Kenya, Lesotho, Malawi, Mali,
**_Diều hâu nhỏ_**, hay **_Bồ cắt tí hon_** (danh pháp hai phần: Accipiter superciliosus) là một loài chim trong họ Accipitridae. ## Kích thước Bồ cắt tí hon, có kích thước tương tự bồ cắt
**_Accipiter collaris_** là một loài chim săn mồi trong họ Accipitridae. Tên thường gọi là **_Accipiter collaris_**, nó là loài chị em với loài diều hâu nhỏ (_"A." superciliosus_).
thumb|_Accipiter brevipes_ **_Accipiter brevipes_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**Ó mào** (danh pháp hai phần: _Accipiter trivirgatus_) là một loài chim săn mồi thuộc họ Ưng ở châu Á nhiệt đới. Còn có tên: Ưng Ấn Độ nhỏ|trái|Ó màu. nhỏ|Ưng Ấn Độ Loài chim
**_Accipiter henstii_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Accipiter meyerianus_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Accipiter gundlachi_** là một loài chim trong họ Accipitridae.
**_Accipiter rufiventris_** là một loài chim trong họ Accipitridae.