✨Acanthistius
Acanthistius là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae nằm trong họ Cá mú. Một số tác giả đặt chi này vào incertae sedis (vị trí không chắc chắn), do không chắc nó có thuộc về họ Cá mú hay không.
Các loài
Hiện có 11 loài được ghi nhận trong chi này là:
- Acanthistius brasilianus (Cuvier, 1828)
- Acanthistius cinctus (Günther, 1859)
- Acanthistius fuscus Regan, 1913
- Acanthistius joanae Heemstra, 2010
- Acanthistius ocellatus (Günther, 1859)
- Acanthistius pardalotus Hutchins, 1981
- Acanthistius patachonicus (Jenyns, 1840)
- Acanthistius paxtoni (Hutchins & Kuiter, 1982)
- Acanthistius pictus (Tschudi, 1846)
- Acanthistius sebastoides (Castelnau, 1861)
- Acanthistius serratus (Cuvier, 1828)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Acanthistius_** là một chi cá biển thuộc phân họ Anthiadinae nằm trong họ Cá mú. Một số tác giả đặt chi này vào _incertae sedis_ (vị trí không chắc chắn), do không chắc nó có
**_Acanthistius brasilianus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Phân bố và môi trường sống _A. brasilianus_ có
**_Acanthistius sebastoides_**, thường được gọi là **Koester** trong tiếng Anh, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1861. ## Phân
**_Acanthistius serratus_**, thường được gọi là **cá mú phương tây**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1828. ## Phân
**_Acanthistius pictus_**, thường được gọi là **cá mú Peru**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1846. ## Phân bố
**_Acanthistius pardalotus_**, thường được gọi là **cá mú đốm báo**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1981. ## Phân
**_Acanthistius paxtoni_**, thường được gọi là **cá mú sọc cam**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1982. ## Phân
**_Acanthistius ocellatus_**, thường được gọi là **cá mú phương đông**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1859. ## Phân
**_Acanthistius joanae_**, tên thường gọi trong tiếng Anh là **Scalyjaw koester**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 2010. ##
**_Acanthistius cinctus_**, thường được gọi là **cá mú dải vàng**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1859. ## Phân
**_Acanthistius patachonicus_**, thường được gọi là **cá mú Argentina**, là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1840. ## Phân bố
**_Acanthistius fuscus_** là một loài cá biển thuộc chi _Acanthistius_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1913. ## Phân bố và môi trường sống _A. fuscus_ có
**_Hyporthodus acanthistius_** là một loài cá biển thuộc chi _Hyporthodus_ trong họ Cá mú. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1892. Loài này trước đây được đặt trong chi _Epinephelus_. _H.
**_Hyporthodus_** là một chi cá biển thuộc phân họ Epinephelinae nằm trong họ Cá mú. Hầu hết các loài trong chi này được chuyển qua từ chi _Epinephelus_. ## Các loài Có 14 loài được