Abolboda là một chi thực vật có hoa trong họ Xyridaceae.
Danh sách loài
Abolboda abbreviata Malme
Abolboda acaulis Maguire
Abolboda acicularis Idrobo & L.B.Sm.
Abolboda americana (Aubl.) Lanj.
: Abolboda aubletii Kunth (đồng nghĩa của Abolboda americana)
: Abolboda poeppigii Kunth (đồng nghĩa của Abolboda americana)
: Abolboda imberbis Kunth (đồng nghĩa của Abolboda americana)
: Abolboda inermis Link ex Steud. (đồng nghĩa của Abolboda americana)
Abolboda bella Maguire
Abolboda ciliata Maguire & Wurdack
Abolboda dunstervillei Maguire ex Kral
Abolboda ebracteata Maguire & Wurdack
Abolboda egleri L.B.Sm. & Downs
Abolboda excelsa Malme
Abolboda glomerata Maguire
Abolboda grandis Griseb.
: Abolboda gleasoniana Steyerm. (đồng nghĩa của Abolboda grandis var. rigida)
Abolboda killipii Lasser
: Abolboda psammophila Maguire (đồng nghĩa của Abolboda killipii)
Abolboda linearifolia Maguire
Abolboda macrostachya Spruce ex Malme
: Abolboda rigida (đồng nghĩa của Abolboda macrostachya var. robustior)
Abolboda minima Maguire
Abolboda neblinae Maguire
Abolboda paniculata Maguire
Abolboda pervaginata Maguire
Abolboda poarchon Seub.
: Abolboda chapadensis Hoehne (đồng nghĩa của Abolboda poarchon)
Abolboda pulchella Humb. & Bonpl.
: Abolboda brasiliensis Kunth (đồng nghĩa của Abolboda pulchella)
: Abolboda gracilis Huber (đồng nghĩa của Abolboda pulchella)
: Abolboda longifolia Malme (đồng nghĩa của Abolboda pulchella)
: Abolboda vaginata Alb.Nillson (đồng nghĩa của Abolboda pulchella)
Abolboda scabrida Kral
Abolboda sprucei Malme
: Abolboda schultesii Idrobo & L.B.Sm. (đồng nghĩa của Abolboda sprucei)
*Abolboda uniflora Maguire
;khác:
Abolboda ptaritepuiana Steyerm. (đồng nghĩa của Orectanthe ptaritepuiana)
Abolboda sceptrum Oliv. (đồng nghĩa của Orectanthe sceptrum)
Hình ảnh
Tập tin:Flickr - João de Deus Medeiros - Abolboda pulchella.jpg
👁️
1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Abolboda_** là một chi thực vật có hoa trong họ Xyridaceae. ## Danh sách loài *_Abolboda abbreviata_ Malme *_Abolboda acaulis_ Maguire *_Abolboda acicularis_ Idrobo & L.B.Sm. *_Abolboda americana_ (Aubl.) Lanj. *: _Abolboda aubletii_ Kunth (đồng
**_Abolboda acicularis_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Idrobo & L.B.Sm. mô tả khoa học đầu tiên năm 1954.
**_Abolboda acaulis_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Abolboda abbreviata_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Malme mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.
**_Abolboda uniflora_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda sprucei_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Malme mô tả khoa học đầu tiên năm 1933.
**_Abolboda scabrida_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Kral mô tả khoa học đầu tiên năm 1989.
**_Abolboda pulchella_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Bonpl. mô tả khoa học đầu tiên năm 1813.
**_Abolboda poarchon_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Seub. mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Abolboda paniculata_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda neblinae_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1967.
**_Abolboda macrostachya_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Spruce ex Malme mô tả khoa học đầu tiên năm 1901.
**_Abolboda linearifolia_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda killipii_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Lasser mô tả khoa học đầu tiên năm 1944.
**_Abolboda granularis_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được (Maguire) L.M.Campb. & Kral mô tả khoa học đầu tiên năm 2005.
**_Abolboda grandis_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Griseb. mô tả khoa học đầu tiên năm 1848.
**_Abolboda glomerata_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda egleri_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được L.B.Sm. & Downs mô tả khoa học đầu tiên năm 1960.
**_Abolboda ebracteata_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire & Wurdock mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda dunstervillei_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire ex Kral mô tả khoa học đầu tiên năm 1992.
**_Abolboda ciliata_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire & Wurdock mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda bella_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được Maguire mô tả khoa học đầu tiên năm 1958.
**_Abolboda americana_** là một loài thực vật hạt kín trong họ Hoàng đầu. Loài này được (Aubl.) Lanj. mô tả khoa học đầu tiên năm 1937.
**Họ Hoàng đầu** hay **họ Thảo vàng**, **Họ Hoàng nhãn** hoặc **họ Cỏ vàng** (danh pháp khoa học: **Xyridaceae**) là một họ thực vật hạt kín. Họ này được nhiều nhà phân loại học công