✨Abananote

Abananote

Abananote là một chi bướm ngày thuộc phân họ Heliconiinae trong Họ Bướm giáp. Đối với bài viết về các vấn đề thuộc lĩnh vực phân loại học liên quan đến nhóm này, xem Acraea.

Loài

Tên loài được xếp theo thứ tự bảng chữ cái trong từng nhóm:

*Nhóm abana Abananote abana (Hewitson, 1868) Abananote erinome (C. & R. Felder, 1861) *Abananote radiata (Hewitson, 1868) Nhóm hylonome Abananote euryleuca (Jordan, 1910) Abananote hylonome (Doubleday, 1844)

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Abananote_** là một chi bướm ngày thuộc phân họ Heliconiinae trong Họ Bướm giáp. Đối với bài viết về các vấn đề thuộc lĩnh vực phân loại học liên quan đến nhóm này, xem _Acraea_.
**Họ Bướm giáp** (danh pháp khoa học: **_Nymphalidae_**) là một họ của khoảng 5.000 loài bướm phân bố khắp nơi trên thế giới. Chúng thường là các loài bướm có kích thước vừa và lớn.
**_Acraeini_** là một tông bướm thuộc phân họ Heliconiinae trong họ Nymphalidae. ## Chi *_Abananote_ (Potts, 1943) *_Acraea_ (Fabricius, 1807) – Acraeas *_Actinote_ (Hübner, 1819) *_Altinote_ (Potts, 1943) *_Bematistes_ (Hemming, 1935) *_Cethosia_ (Fabricius, 1807) –
**Heliconiinae** là một phân họ trong Họ Bướm giáp. Phân họ này có các tông và chi như sau. ## Các tông và chi nhỏ|phải|Các con sâu bướm [[Heliconiini: Julia Heliconian (_Dryas iulia_) (trái) và