✨1762

1762

Năm 1762 (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Sự kiện

Sinh

  • 29 tháng 4 - Jean-Baptiste Jourdan, người Pháp (mất 1833)
  • 19 tháng 5 - Johann Gottlieb Fichte, nhà triết học Đức (mất 1814)
  • 12 tháng 8 - King George IV của Vương quốc Anh (mất 1830)
  • 11 tháng 9 - Joanna Baillie, nhà văn người Scotland (mất 1851)
  • 23 tháng 10 - Samuel Morey, nhà phát minh người Mỹ (mất 1843)
  • 30 tháng 10 - André Chénier, nhà văn người Pháp (mất 1794)
  • 1 tháng 11 - Spencer Perceval, Thủ tướng Vương quốc Anh (mất 1812)

    Mất

  • 5 tháng 1 - Elizabeth của Nga (sinh 1709)
  • 11 tháng 1 - Louis-François Roubiliac, nhà điêu khắc người Pháp (sinh 1695)
  • 11 tháng 2 - Johann Tobias Krebs, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1690)
  • 12 tháng 2 - Laurent Belissen, nhà soạn nhạc Pháp (sinh 1693)
  • 20 tháng 2 - Tobias Mayer, nhà thiên văn học Đức (sinh 1723)
  • 21 tháng 3 - Nicolas Louis de Lacaille, nhà thiên văn học Pháp (sinh 1713)
  • 26 tháng 5 - Alexander Gottlieb Baumgarten, nhà triết học Đức (sinh 1714)
  • 17 tháng 6 - Prosper Jolyot de Crébillon, nhà văn người Pháp (sinh 1674)
  • 19 tháng 6 - Johann Ernst Eberlin, nhà soạn nhạc Đức (sinh 1702)
  • 13 tháng 7 - James Bradley, Nhà thiên văn Hoàng gia Anh (sinh 1693)
  • 28 tháng 7 - George Dodington, 1st Baron Melcombe, nhà chính trị Anh (sinh 1691)
  • 21 tháng 8 - Lady Mary Wortley Montagu, nhà văn người Anh (sinh 1689)
  • 31 tháng 8 - Nhật hoàng Momozono của Nhật Bản (sinh 1741)
  • 17 tháng 9 - Francesco Geminiani, nhà soạn nhạc Ý (sinh 1687)
  • 6 Tháng 10 - Francesco MANFREDINI, nhà soạn nhạc Ý (sinh 1684)
👁️ 3 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Hiệp ước Hamburg** được ký kết ngày 22 tháng 5 năm 1762 tại Thành phố Tự do Hamburg giữa Thụy Điển và Phổ trong Chiến tranh Pommem, một chiến trường trong Chiến tranh Bảy năm.
Năm **1762** (số La Mã: MDCCLXII) là một năm thường bắt đầu vào thứ Sáu trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ ba của lịch Julius chậm hơn 11 ngày). ##
**1762 Russell** là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ở Đài thiên văn Goethe Link gần Brooklyn, Indiana bởi Chương trình tiểu hành tinh Indiana. Nó được đặt theo tên nhà
**Elizaveta Petrovna** (; - ), cũng được gọi là **Yelisavet** hay **Elizabeth**, là Nữ hoàng nước Nga từ năm 1741 đến khi qua đời năm 1762, tổng cộng 20 năm. Bà vẫn là một trong
phải|Nữ hoàng Nga [[Elizaveta Petrovna đã tham gia Liên minh chống Phổ trong Bảy năm chinh chiến.]] Thành ngữ **Phép lạ của Nhà Brandenburg** (tiếng Đức: _Mirakel des Hauses Brandenburg_, tiếng Pháp: _Miracle de la
**Chiến tranh Pommern** là một chiến trường trong cuộc Chiến tranh Bảy năm tại châu Âu. Tên gọi này được dùng để mô tả cuộc chiến giữa Thụy Điển và Phổ từ năm 1757 cho
**George IV** hay **George Đệ Tứ** (tên tiếng Anh: George Augustus Frederick; 12 tháng 8 năm 1762 – 26 tháng 6 năm 1830) là Quốc vương Vương quốc Anh và Vua của Hannover từ sau
Ban đầu cac chiến dịch của Quận công Ferdinand xứ Brunswick vào năm [[1762, Berlin (1872).]] **Trận chiến Nauheim** (còn được gọi là **Trận núi Johannisberg** hoặc là **trận Johannesberg**) là một trận đánh trong
**Trận chiến Burkersdorf** là một trận đánh trong cuộc chiến tranh Bảy năm tàn khốc, diễn ra vào ngày 21 tháng 7 năm 1762. 40.000 quân Phổ đã đánh thắng khoảng 30.000 quân Áo. Với
**Tư Điệu thế tử** (Hanja: 思悼世子, Hangul: 사도세자, 13 tháng 2, 1735 - 12 tháng 7, 1762, còn gọi là **Trang Hiến Thế tử** (莊獻世子/장헌세자), **Trang Tông Đại vương** hay **Trang Tổ Ý hoàng đế**,
**Trận Reichenbach** là một trận đánh trong cuộc Chiến tranh Bảy năm tại châu Âu, đã diễn ra vào ngày 16 tháng 8 năm 1762 ở xung quanh và phía sau pháo đài Schweidnitz. Trong
**Trận Neukalen** là một trận đánh tại Neukalen trong cuộc Chiến tranh Bảy năm, đã diễn ra vào ngày 2 tháng 1 năm 1762, giữa quân đội Thụy Điển và Phổ. Cuối năm 1761, quân
**Thiên hoàng Momozono** ( 14 tháng 4 năm 1741 - 31 tháng 8 năm 1762) là Thiên hoàng thứ 116 của Nhật Bản theo danh sách kế thừa truyền thống. Triều Momozono kéo dài từ
**Spencer Perceval**, KC (1 tháng 11 năm 1762 – 11 tháng 5 năm 1812) là một chính khách và là Thủ tướng Anh (4/10/1809 - 11/5/1812). Ông là Thủ tướng Anh duy nhất bị ám
**Thừa Thiên Cao Hoàng hậu** (chữ Hán: 承天高皇后, 19 tháng 1 năm 1762 - 22 tháng 2 năm 1814), tên thật là **Tống Thị Lan** (宋氏蘭), là người vợ nguyên phối và Chánh cung Hoàng
**Pyotr III** ( – ) (, _Pyotr III Fyodorovich_), còn gọi là **Pie III** là một Nga hoàng, chỉ trị vì trong 6 tháng năm 1762. Vì một số chính sách không được lòng dân, ông
**Bình cu** (danh pháp khoa học: **_Trigastrotheca stricta_**) là một loài thực vật có hoa thuộc họ Bình cu (Molluginaceae), được Carl Linnaeus mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1762 dưới danh pháp
** Johanna Gabriela Josepha Antonia** (4 tháng 2 năm 1750 - 23 tháng 12 năm 1762), hay **Johanna Gabriele của Áo** (), là con thứ 11 và con gái thứ 8 của Maria Theresia và
**Thado Minsaw** (, , 15 tháng 6 năm 1762 – 9 tháng 4 năm 1808) là thái tử của triều Konbaung, Miến Điện từ năm 1783 đến năm 1808, dưới thời trị vì của vua
**Nguyễn Thị Ngọc Du** (chữ Hán: 阮氏玉琇; 1762 – 1820), phong hiệu **Phúc Lộc Công chúa** (福祿公主), là một công nữ và là một trưởng công chúa nhà Nguyễn trong lịch sử Việt Nam. ##
**Gia Long** (; 8 tháng 2 năm 1762 – 3 tháng 2 năm 1820), tên húy là **Nguyễn Phúc Ánh** (阮福暎), thường được gọi là **Nguyễn Ánh** (阮暎), là một nhà chính trị, nhà quân sự
**Philippe Vannier** (1762-1842, tên tiếng Việt **Nguyễn Văn Chấn**) là một sĩ quan hải quân và nhà phiêu lưu người Pháp. Ông là một trong những người Pháp đã tham gia vào việc giúp đỡ
**Nguyễn Xuân Thục** (chữ Hán: 阮旾俶,; 1762 - 1827), người huyện Quảng Phúc (hay _Quảng Phước_, nay thuộc thị xã Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa) từng làm Phó sứ Sơn Lăng lo việc xây cất
**Trận Freiberg** diễn ra vào ngày 29 tháng 10 năm 1762 và là trận đánh lớn cuối cùng trong Chiến tranh Bảy Năm (1756 - 1763). Trong trận đánh này, quân Phổ do Hoàng tử
**Johann Gottlieb Fichte** (; phiên âm tiếng Việt: **Giôhan Gôtlíp Phíchtơ**; 19 tháng 5 năm 1762 – 27 tháng 1 năm 1814) là một triết gia người Đức. Ông là một trong những nhân vật
**_Alopecurus bulbosus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Gouan mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Alopecurus bulbosus — Flora Batava
**_Arbutus andrachne_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Arbutus andrachne1.jpg Tập tin:Arbutus andrachne
**_Alopecurus myosuroides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Huds. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Alopecurus myosuroides1.jpg Tập tin:Alopecurus myosur
**_Erica cerinthoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Erica cerinthoides Wellcome L0049851.jpg Tập
**_Erica calycina_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Erica calycina.JPG
**_Ethulia conyzoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L.f. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.
**_Erica parviflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Erica parviflora Silvermine (2).jpg Tập
**_Erica paniculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Erica paniculata Devil's Peak Sept
**_Salvia argentea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Salvia argentea A.jpg Tập tin:Salvia
**_Salvia aurea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Salvia africana-lutea01.jpg Tập tin:Salvia africana-lutea
**_Erica imbricata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Erica imbricata bush.JPG
**_Salvia nemorosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Salvia nemorosa flora.jpg Tập tin:Salvia
**_Salvia disermas_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1762.
**_Erica pubescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.
**_Erica planifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Erica planifolia The Saddle, Dec
**_Scutellaria minor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được Huds. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Scutellaria minor1 eF.jpg Tập tin:Scutellaria
**_Carduus onopyxos_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.
**_Bromus erectus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Huds. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Bromus erectus miellat.JPG Tập tin:Bromus
**_Cyanus segetum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Hill mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.
**_Bromus ramosus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Huds. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Bromus ramosus Claviceps purpurea.JPG Tập
**_Bromus racemosus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Bromus racemosus.jpg Tập tin:Bromus.racemosus2.-.lindsey.jpg Tập
**_Galium aristatum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Galium aristatum flowers 001.JPG
**_Hieracium villosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762.
**_Galium sylvaticum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Galium sylvatica kz1.jpg
**_Avena sterilis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1762. ## Hình ảnh Tập tin:Avena sterilis Habitus 2010-5-08 DehesaBoyaldePuertollano.jpg