✨1755

1755

Năm 1755 (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày).

Sinh

  • 11 tháng 1 - Alexander Hamilton, nhà chính trị Mỹ (mất 1804)
  • 25 tháng 1 - Paolo Mascagni, nhà giải phẫu (mất 1815)
  • 11 tháng 2 - Albert Christoph qua đời, nhà soạn nhạc người Đức (mất 1822)
  • 3 tháng 4 - Simon Kenton, (mất 1836)
  • 16 tháng 4 - Elisabeth-Louise Vigée-Le Brun, họa sĩ người Pháp (mất 1842)
  • 21 tháng 5 - Alfred Moore, thẩm phán người Mỹ (mất 1810)
  • 06 tháng 6 - Nathan Hale, thuyền trưởng người Mỹ Chiến tranh cách mạng, nhà văn, nhà yêu nước (mất 1776)
  • 30 tháng 6 - Paul François Jean Nicolas Barras, chính trị gia Pháp (mất 1829)
  • 09 tháng 9 - Benjamin Bourne, chính trị gia người Mỹ (mất 1808)
  • 24 tháng 9 - John Marshall, luật gia người Mỹ (mất 1835)
  • 2 tháng 11 - Maria Antonia, Nữ Đại vương công Áo và Vương hậu nước Pháp (mất 1793)
  • 12 tháng 11 - Gerhard von Scharnhorst, người Phổ (mất 1813)
  • 17 tháng 11 - XVIII của Pháp Louis
  • 17 tháng 11 - Charles Manners-Sutton, Đức Tổng Giám mục của Canterbury (mất 1828)
  • không rõ - Vũ Văn Nhậm, tướng lĩnh nhà Tây Sơn (mất 1788)

Chi mama

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
Tác phẩm khắc bằng đồng thể hiện các nơi bị tàn phá bởi lửa ở [[Lisboa và sóng thần tấn công vào các tàu ở cảng năm 1755.]] Mô tả trận động đất Lisboa 1755
Năm **1755** (số La Mã: MDCCLV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 11 ngày). ##
**1755 Lorbach** (1936 VD) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 8 tháng 11 năm 1936 bởi Marguerite Laugier ở Nice. Nó được đặt theo tên Anne Lorbach Herget, vợ
**NGC 1755** (còn gọi là **ESO 56-SC28)** là một cụm sao mở trong Đám mây Magellan Lớn trong chòm sao Kiếm Ngư, Đó là khoảng 120 năm ánh sáng và do kích thước của nó
phải|Chùa Phổ Ninh **Chùa Phổ Ninh** (), hay **Phổ Ninh Tự** nằm ở Thừa Đức, tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc (thường gọi là Chùa Phật lớn) là một ngôi chùa được xây dựng vào thời
**Đại học Tổng hợp Quốc gia Moskva mang tên M. V. Lomonosov** (tiếng Nga: Московский государственный университет имени М. В. Ломоносова, thường viết tắt là **МГУ**, **MGU**) là trường đại học lớn nhất và lâu
**Thục Gia Hoàng quý phi** (chữ Hán: 淑嘉皇貴妃, 14 tháng 9 năm 1713 - 17 tháng 12 năm 1755), Kim Giai thị (金佳氏), Chính Hoàng kỳ Bao y, là một phi tần người gốc Triều
**Marie Zéphyrine của Pháp**, (26 tháng 8 năm 1750 – 2 tháng 9 năm 1755) là trưởng nữ và Công chúa trưởng nữ của Thái tử Louis Ferdinand của Pháp và Thái tử phi, Công
**Doãn Y** (, chữ Hán: 允禕, 1 tháng 9 năm 1706 – 30 tháng 6 năm 1755), Ái Tân Giác La**,** là người con thứ 20 sống đến tuổi trưởng thành của Thanh Thánh Tổ
**Louis XVIII** (Louis Stanislas Xavier; 17 tháng 11 năm 1755 - 16 tháng 9 năm 1824), có biệt danh là "le Désiré", là vua của Vương quốc Pháp từ năm 1814 đến năm 1824, bị
**Charles-Louis de Secondat, Baron de La Brède et de Montesquieu**, thường gọi ngắn gọn là **Montesquieu** (; 18 tháng 1 năm 1689 tại Bordeaux10 tháng 2 năm 1755 tại Paris), là một luật sư, nhà
**Franz von Weyrother** (1755 - 16 tháng 2 năm 1806) là một viên tướng người Áo tham chiến trong cuộc Chiến tranh Cách mạng Pháp và Chiến tranh Napoléon. Ông là Tham mưu trưởng của
**Giêrađô Maiella** (tiếng Ý: _Gerardo Maiella_; 6 tháng 4 năm 1726 - 16 tháng 10 năm 1755) là một thánh của Giáo hội Công giáo Rôma. Ông là quan thầy của trẻ em (đặc biệt
**Hans Axel von Fersen**, , (4 tháng 9 năm 1755 - 20 tháng 6 năm 1810), được biết đến dưới cái tên Axel de Fersen ở Pháp, là một bá tước Thụy Điển, thống chế
**Thomas Grenville**, PC (31 tháng 12 năm 1755 - 17 tháng 12 năm 1846) là chính khách người Anh và là một người ham đọc sách. Ông là con trai của Thủ tướng Anh George
**Anton I của Sachsen** (tiếng Đức: _Anton I. von Sachsen_; 27 tháng 12 năm 1755 – 6 tháng 6 năm 1836) là Quốc vương Sachsen từ Vương tộc Wettin. Anton I được biết đến với
**Jan Henryk Dąbrowski** (; cũng được biết đến với cái tên Johann Heinrich Dąbrowski (Dombrowski) trong tiếng Đức sinh ngày 29 tháng 8 năm 1755 – mất ngày 6 tháng 6 năm 1818) là một tướng
**Jan Aalmis** hay **Johannes Aelmis** (sinh ngày 4 tháng 4 năm 1674, Rotterdam - chôn cất ngày 2 tháng 4 năm 1755, Rotterdam) là một họa sĩ nổi tiếng với faience. Ông đã làm việc
**Agnieszka Marianna Truskolaska** (1755 - 30 tháng 11 năm 1831) là nữ diễn viên, ca sĩ opera và đạo diễn nhà hát người Ba Lan. Agnieszka Truskolaska sinh ra ở Warszawa, là một trong những
**_Sự ra đời của thần Vệ nữ_** () là một bức tranh sơn dầu trên vải của Jean-Honoré Fragonard, được vẽ từ ​​năm 1753 đến năm 1755 và hiện nay được bảo quản ở Musée
**Đầu lân** hay còn gọi **hàm lân**, **ngọc kỳ lân**, **hàm rồng** có danh pháp khoa học là **_Couroupita guianensis_**. Tên tiếng Anh của của cây này là _cannonball tree_ vì quả cứng hình cầu
**Chiến tranh Konbaung-Hanthawaddy** (tiếng Miến Điện: ကုန်းဘောင်-ဟံသာဝတီ စစ်) là cuộc chiến tranh giữa triều Konbaung triều Hanthawaddy phục hồi của Miến Điện (Myanmar) giai đoạn 1752-1757. Cuộc chiến tranh này là cuộc chiến cuối cùng
**_Malva tournefortiana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Bromus madritensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Bromus madritensis2473.JPG Tập tin:Bromus madritensis
**_Bromus madritensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Bromus rubens (6230606535).jpg
**_Hieracium tomentosum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Bromus scoparius_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Bromus scoparius NRCS-1.jpg
**_Bupleurum fruticescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa tán. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Ocimum americanum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Ocimum americanum 001.JPG Tập tin:Basil
**_Carex brizoides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Carex brizoides1.JPG Tập tin:Carex brizoides2.JPG Tập
**_Elymus caninus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (L.) L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Triticum caesium — Flora
**_Cleome arabica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Màng màng. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Cleome-Hortus Cliffortianus-P341.jpg
**_Phalaris aquatica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Phalaris-aquatica-seeds.jpg Tập tin:Phalaris aquatica cobbler
**_Teucrium pumilum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Carex paniculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cói. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Carex paniculata horst.jpg Tập tin:Carex paniculata
**_Centaurea pumilio_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Centaurea verutum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Ziziphora hispanica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hoa môi. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Thuja aphylla_** là một loài thực vật hạt trần trong họ Cupressaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Callitriche hermaphroditica_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Callitriche autumnalis — Flora Batava
**_Capparis sicula_** là một loài thực vật có hoa trong họ Capparaceae. Loài này được Duhamel mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Veronica montana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mã đề. Loài này được Carl von Linné miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Veronica montana1.jpg Tập
**_Cucumis prophetarum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**Anh đào dại** hay **anh đào chim**, tên khoa học **_Prunus avium_**, là loài thực vật có hoa trong chi Prunus, họ Hoa hồng. Loài này được Carl von Linné mô tả khoa học đầu
**_Sedum hispanicum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Crassulaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Saxifraga geranioides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Saxifragaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755.
**_Salix aegyptiaca_** là một loài thực vật có hoa trong họ Liễu. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Salix aegyptiaca - Botanischer Garten München-Nymphenburg
**_Geranium versicolor_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Tập tin:Geranium versicolor 2.jpg Tập tin:Geranium
**_Geranium dissectum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Mỏ hạc. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755. ## Hình ảnh Geranium dissectum2 W.jpg Geranium dissectum —
**_Lepidium cardamines_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cải. Loài này được L. mô tả khoa học đầu tiên năm 1755.