✨Zinowiewia
Zinowiewia là một chi thực vật thuộc họ Celastraceae.
Bao gồm các loài:
- Z. costaricensis Lundell
- Z. madsenii C. Ulloa & P. Jørg.
- Z. micrantha Lundell
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Zinowiewia micrantha_** là một loài thực vật thuộc họ Celastraceae. Đây là loài đặc hữu của Panama.
**_Zinowiewia_** là một chi thực vật thuộc họ Celastraceae. Bao gồm các loài: * _Z. costaricensis_ Lundell * _Z. madsenii_ C. Ulloa & P. Jørg. * _Z. micrantha_ Lundell
**_Zinowiewia madsenii_** là một loài thực vật thuộc họ Celastraceae. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. Môi trường sống tự nhiên của chúng là vùng núi ẩm nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới. Chúng
**_Zinowiewia costaricensis_** là một loài thực vật thuộc họ Celastraceae. Loài này có ở Belize, Costa Rica, Nicaragua, và Panama. Chúng hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
**_Zinowiewia integerrima_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được (Turcz.) Turcz. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1859.
**_Zinowiewia pauciflora_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1985.
**_Zinowiewia australis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Zinowiewia cuneifolia_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1981.
**_Zinowiewia aymardii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được Steyerm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Zinowiewia concinna_** là một loài thực vật có hoa trong họ Dây gối. Loài này được Lundell miêu tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**Họ Dây gối** (danh pháp khoa học: **Celastraceae**, đồng nghĩa: Canotiaceae, Chingithamnaceae, Euonymaceae, Goupiaceae, Lophopyxidaceae và Siphonodontaceae trong hệ thống Cronquist), là một họ của khoảng 90-100 chi và 1.300-1.350 loài dây leo, cây bụi
**_Pottingeria acuminata_** là một loài cây gỗ nhỏ hay cây bụi lớn, bản địa của khu vực miền núi tại Đông Nam Á (Assam, Myanmar, Thái Lan). Trong một nghiên cứu phát sinh chủng loài