✨Xe Máy Honda Future 125 FI 2024 - Phiên Bản Cao Cấp - Phanh Đĩa, Vành Đúc
- Giá sản phẩm đã bao gồm thuế VAT
- Chưa bao gồm chi phí lưu hành xe như: thuế trước bạ và các chi phí ra biển số
- Sản phẩm đã thanh toán sẽ không được đổi trả.
- Sau khi đặt hàng thành công Shop sẽ liên hệ và thông báo thời gian nhận xe (Tối đa 14 ngày kể từ lúc khách hàng thanh toán thành công)
-
Trả góp lãi suất 0% chỉ áp dụng cho khách hàng sử dụng thẻ tín dụng có ngân hàng liên kết với Tiki
- Quy trình mua và nhận xe: Đặt hàng→Xác nhận lại đặt hàng( kiểm tra tồn kho)→Khách hàng thanh toán→Khách hàng đến HEAD làm thủ tục giấy tờ xe →Khách hàng nhận xe!
- Lưu ý: Khách hàng nhận xe và làm thủ tục giấy tờ tại đại lý chính hãng. Hàng đã nhận không được đổi trả (điều kiện đổi trả theo quy định của Honda Việt Nam). Quý khách hàng vui lòng kiểm tra kỹ sản phẩm trước khi nhận xe, Cửa hàng không chịu trách nhiệm khi có bất kỳ lỗi xảy ra do sự chủ quan trong quá trình kiểm tra và giao nhận sản phẩm. Thông tin bảo hành: 3 năm / 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)
- Địa điểm giao xe: Quý khách nhận xe, làm thủ tục giấy tờ tại cửa hàng Honda ủy nhiệm tại quận 5,TP HCM.
- Thông tin sản phẩm:
-
Thiết kế vượt trội - Kiến tạo tương lai Honda Future FI 125cc được thiết kế trên ý tưởng “Đẳng cấp xe số Mạnh mẽ & Lịch lãm cho người đàn ông trưởng thành”, mang kiểu dáng cao cấp với sự trau chuốt đầy tinh tế trong từng đường nét. Nhằm làm nổi bật thêm sức hút riêng khó cưỡng cho mẫu xe, các kỹ sư Honda đã khéo léo thay đổi chi tiết tem xe trên phiên bản vành nan hoa, logo "Future” được thay mới với tạo hình 3D cùng lớp phủ chrome sang trọng, tạo điểm nhấn cho tổng thể mẫu xe về một hình ảnh cao cấp và mạnh mẽ. Trên cả hai phiên bản vành đúc và vành van hoa, hai màu mới lần lượt được bổ sung là Bạc Nâu Đen và Xanh Đen, giúp tăng thêm lựa chọn màu sắc cho khách hàng. Ngoài những điểm thay đổi thú vị, phiên bản mới Future FI 125cc vẫn sở hữu hệ thống đèn pha LED mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng sử dụng hàng ngày như: cường độ ánh sáng mạnh, tiết kiệm ắc quy hơn, an toàn khi đi vào ban đêm, nhìn rõ xe đi ngược chiều và tuổi thọ bóng dài hơn so với bóng đèn Halogen truyền thống; mặt đồng hồ với thiết kế cao cấp giúp Future FI 125cc mới khác biệt hoàn toàn so với những mẫu xe số thông thường khác. Động cơ với khả năng tăng tốc và tiết kiệm nhiên liệu tối ưu Future FI 125cc tiếp tục sở hữu động cơ 125cc truyền thống của Honda đã được cải tiến với Hệ thống phun xăng điện tử (PGM-FI) và hệ thống trung hòa khí thải tiên tiến tri-meta đáp ứng nghiêm ngặt tiêu chuẩn khí thải Euro 3, đem lại khả năng tăng tốc tối ưu hóa, tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Tiện ích mang lại tiện nghi tối đa cho người sử dụng Tiện ích là một trong những điều Honda chú trọng nhất khi phát triển các mẫu xe mới. Với phong cách mạnh mẽ và cao cấp, Future FI 125cc mới được tích hợp nhiều tiện ích hữu dụng, mang đến hành trình thoải mái và cảm giác an tâm hơn cho người lái. Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước tự động được bổ sung giúp nâng cao khả năng nhận diện khi lưu thông trên đường phố vào cả ban ngày và ban đêm. Bên cạnh đó, xe tiếp tục được duy trì ổ khóa thiết kế hiện đại đa năng "4 trong 1" dễ sử dụng, an toàn và chống gỉ sét hiệu quả, bao gồm khóa điện, khóa từ, khóa cổ và khóa yên, hộc đựng đồ thân thiện với người sử dụng, mang lại sự tiện nghi tối đa trên mọi hành trình.
-
Thông số kỹ thuật Khối lượng bản thân 104 kg Dài x Rộng x Cao 1.931 x 711 x 1.083mm Khoảng cách trục bánh xe 1.258 mm Độ cao yên 756 mm Khoảng sáng gầm xe 133 mm Dung tích bình xăng 4,6 L Kích cỡ lốp trước/ sau Lốp trước: 70/90-17M/C 38P Lốp sau: 80/90-17M/C 50P Phuộc trước Ống lồng, giảm chấn thủy lực Phuộc sau Lò xo trụ, giảm chấn thủy lực Loại động cơ Xăng 4 kỳ, 1 xi lanh làm mát bằng không khí Công suất tối đa 6,83 kW / 7.500 vòng/phút Dung tích nhớt máy Sau khi xả 0,7 lít Sau khi rã máy 0,9 lít Mức tiêu thụ nhiên liệu 1,47 Lít/100km Hộp số 4 số tròn Hệ thống khởi động Đạp chân / Điện Moment cực đại 10,2 Nm / 5.500 vòng/phút Dung tích xy-lanh 124,9 cm3 Đường kính x Hành trình pít tông 52,400 x 57,913 mm Tỷ số nén 9,3 : 1
VNĐ: 36,900,000