✨Wœrth

Wœrth

thumb|left|upright=1.2 Wœrth là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Bas-Rhin, quận Wissembourg, tổng Wœrth. Tọa độ địa lý của xã là 48° 56' vĩ độ bắc, 07° 44' kinh độ đông. Wœrth nằm trên độ cao trung bình là 170 mét trên mặt nước biển, có điểm thấp nhất là 160 mét và điểm cao nhất là 242 mét. Xã có diện tích 6,47 km², dân số vào thời điểm 1999 là 1670 người; mật độ dân số là 258 người/km².

Thông tin nhân khẩu

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Trung tâm Hội nghị Fort Worth** (, trước đây có tên gọi là **Trung tâm Hội nghị Quận Tarrant**) là một trung tâm hội nghị và nhà thi đấu nằm ở Quảng trường Sundance ở
**Vùng thống kê đô thị Dallas-Fort Worth-Arlington** (tiếng Anh: _Dallas–Fort Worth–Arlington Metropolitan Statistical Area_) là tên chính thức được Cục Điều tra Dân số Hoa Kỳ ấn định tính đến năm 2003, bao gồm 12
**Hiệp hội phê bình phim Dallas–Fort Worth** (**DFWFCA**) (tên gốc tiếng Anh: **Dallas–Fort Worth Film Critics Association**) là một tổ chức bao gồm 31 nhà báo từ các ấn phẩm báo in, radio/truyền hình và
**Fort Worth** là thành phố lớn thứ năm của tiểu bang Texas và là thành phố lớn thứ 19 của Hoa Kỳ. Thành phố tọa lạc tại Bắc Texas, diện tích khoảng 300 dặm vuông
**Sân bay quốc tế Dallas/Forth Worth** là sân bay chính phục vụ vùng đô thị phức hợp Dallas–Fort Worth thuộc tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Sân bay Dallas/Forth Worth là một sân bay quốc tế.
**Quận Worth** là một quận thuộc tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Theo điều tra dân số năm 2010 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có dân số 2171 người . Quận lỵ
**Quận Worth** là một quận thuộc tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Northwood. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa
**Xã Union** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 554 người.
**Xã Silver Lake** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 211 người.
**Xã Greene** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 120 người.
**Xã Fletchall** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.072 người.
**Xã Allen** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 165 người.
**Xã Union** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 460 người.
**Xã Smith** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 153 người.
**Xã Middlefork** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Missouri, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 201 người.
**Xã Fertile** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 807 người.
**Xã Deer Creek** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 180 người.
**Xã Danville** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 348 người.
**Xã Brookfield** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 235 người.
**Xã Bristol** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 471 người.
**Xã Barton** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 188 người.
**Xã Lincoln** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.669 người.
**Xã Kensett** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 473 người.
**Xã Hartland** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 262 người.
**Xã Grove** () là một xã thuộc quận Worth, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.200 người.
**Adam Worth** (1844 – 8 tháng 1 năm 1902) là một tội phạm hình sự người Mỹ gốc Đức. Công ty thám tử tư Pinkerton gọi Adam là _"tên tội phạm xuất sắc nhất"_ và
**SMS _Wörth**_ là một trong số bốn thiết giáp hạm tiền-dreadnought đi biển đầu tiên thuộc lớp _Brandenburg_, vốn còn bao gồm các chiếc _Kurfürst Friedrich Wilhelm_, _Weißenburg_ và _Brandenburg_, được chế tạo cho Hải
**Trận Wœrth** theo cách gọi của người Đức (người Pháp gọi là **Trận Frœschwiller-Wœrth ** hay **Trận Reichshoffen**), là một trong những trận lớn đầu tiên của cuộc Chiến tranh Pháp-Đức (1870–1871), diễn ra vào
**Wörth am Rhein** là một đô thị thuộc khu vực cực nam huyện Germersheim, trong bang Rheinland-Pfalz, phía tây nước Đức. Đô thị Wörth am Rhein có diện tích 131,64 km², dân số thời điểm
**Quận Worth** là một quận trong tiểu bang Georgia, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở thành phố Sylvester . Theo điều tra dân số năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận
thumb|left|upright=1.2 **Wœrth** là một xã trong vùng Grand Est, thuộc tỉnh Bas-Rhin, quận Wissembourg, tổng Wœrth. Tọa độ địa lý của xã là 48° 56' vĩ độ bắc, 07° 44' kinh độ đông. Wœrth nằm
**_Dreams Worth More Than Money_** là album phòng thu thứ hai của nghệ sĩ thu âm thể loại hip hop người Mỹ Meek Mill. Album phát hành vào ngày 29 tháng 6 năm 2015, bởi Maybach Music Group, Atlantic Records và bởi hãng
**Worth** là một đô thị thuộc huyện Lauenburg, trong bang Schleswig-Holstein, Đức. Đô thị Worth, Herzogtum Lauenburg có diện tích 6,07 km², dân số thời điểm ngày 31 tháng 12 năm 2006 là 168 người.
Build An Unorthodox Guide To Making Things Worth Making New York Times, Wall Street Journal, and USAToday Bestseller Tony Fadell led the teams that created the iPod, iPhone and Nest Learning Thermostat and learned enough
** Dieffenbach-lès-Wœrth ** là một xã thuộc tỉnh Bas-Rhin trong vùng Grand Est đông bắc Pháp.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 723 người.
**Wörth an der Donau** là một thị xã ở huyện Regensburg, bang Bayern, Đức. Đô thị này tọa lạc on the left bank of Danube, 22 km về phía đông của Regensburg.
**Worth** là một làng thuộc quận Cook, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của làng này là 10789 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000: 11047 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Mercer, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 899 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Centre, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 824 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Butler, tiểu bang Pennsylvania, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.416 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Sanilac, tiểu bang Michigan, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.894 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Boone, tiểu bang Indiana, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 2.454 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Cook, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 152.633 người.
**Xã Worth** () là một xã thuộc quận Woodford, tiểu bang Illinois, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 8.741 người.
**Lake Worth** là một thành phố thuộc quận Tarrant, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 4584 người. ## Dân số *Dân số năm 2000: 4618 người. *Dân số
Đảo **Wörth**, là đảo ở hồ Schliersee tại Bayern. ## Địa lý Đảo này rộng khoảng 2 mẫu vuông, có nhiều cây cối, chỗ gần bờ nhất cách bờ phía Tây khoảng 200 m. ##
Son Kem Lì L'Oreal Rouge Signature No.426 i'm worth it mini 1.7ml usagia 80k#lorealparis426imworthitChất son dạng kem lì nhưng có kết cấu son mỏng, lên môi nhẹ như không. ✔️Bạn sẽ cảm thấy độ mềm
Son Kem Lì L'Oreal Rouge Signature No.426 i'm worth it mini 1.7ml usa #lorealparis426imworthitChất son dạng kem lì nhưng có kết cấu son mỏng, lên môi nhẹ như không. ✔️Bạn sẽ cảm thấy độ mềm
Son Kem Lì L'Oreal Rouge Signature No.426 i'm worth it mini 1.7ml usa #lorealparis426imworthitChất son dạng kem lì nhưng có kết cấu son mỏng, lên môi nhẹ như không. ✔️Bạn sẽ cảm thấy độ mềm