✨Võru (hạt)
Hạt Võru (, , tiếng Võro: Võro maakund), hoặc Võrumaa, là hạt ở nam Estonia. Nó tiếp giáp với các hạt Valga, Põlva và nó là hạt duy nhất ở Estonia có biên giới với hai quốc gia - Latvia (phía nam, giáp vùng Vidzeme) và Liên Bang Nga (phía đông, giáp tỉnh Pskov).
Địa phận Võru bao phủ 2.305 km² và có khí hậu ôn giới. Tính đến tháng 1 năm 2013 hạt Võru có dân số 32.806 người – chiếm 2,5% tổng dân số Estonia.
Phân chia dân tộc và văn hoá
Ở hạt Võru, có 95,2% người Estonia, 3,4% người Nga và 1,4% các quốc tịch khác.
Có hai nhóm người bản xứ ở hạt Võru – người Võro và người Setos. Cả hai nhóm dân tộc đều có phương ngữ và di sản văn hoá truyền thống riêng.
Giáo dục
Hạt Võru có 23 trường học với khoảng 1.500 học sinh.
Hình ảnh
<gallery mode="nolines> Kreutzwaldi monument Võrus 2013 09.jpg|Tượng đài ở Võru Võru Katariina kirik 2014.JPG|Nhà thờ ở Võru Vastseliina Castle 01.jpg|Tàn tích lâu đài Vastseliina Hurmav Haanjamaa puhkepaik.jpg|Hồ Palujüri ở Haanja Väimela mõisa peahoone eestvaade 2013-09.jpg|Biệt thự Väimela Väike Kõrbjärv Haanjas.JPG|Hồ nhỏ ở Haanja Suur-Munamäe vaatetorn.jpg|Tháp quan sát Suur Munamägi Võru Suurkannataja Ekaterina kirik 2013.JPG|Nhà thờ ở Võru Rõuge Vabadussõja monument 2.JPG|Tượng đài ở Rõuge Loosi ja Puutli küla kääpad nr 13713-13742..JPG|Gần Puutli Rõuge-ratasjärv.JPG|Gần Hồ Ratasjärv File:Sänna mõisa park.jpg|Công viên Sänna
Khu tự quản
Ngày nay hạt Võru bao gồm 13 khu tự quản. Gồm một khu tự quản thành thị và 12 khu tự quản nông thôn (vallad). Ở hạt Võru có hai thị trấn (linnad - Võru và Antsla) và khoảng 570 làng.
Khu tự quản thành thị:
- Võru
Image:Võrumaa vallad.svg|thumb|Các khu tự quản của hạt Võru poly 61 57 4 56 13 18 51 7 96 30 76 53 72 70 61 70 Urvaste Parish poly 83 21 97 35 77 70 89 101 147 70 150 50 149 23 Sõmerpalu Parish poly 17 54 22 104 40 97 40 122 29 129 43 159 96 143 121 104 116 88 88 102 77 70 61 71 59 56 Antsla Parish poly 33 162 71 155 91 215 112 214 113 221 85 233 78 250 51 250 35 221 Mõniste Parish poly 72 151 91 214 149 211 153 186 141 173 124 178 119 121 103 123 97 147 Varstu Parish poly 118 85 123 177 152 181 170 183 197 160 192 108 166 106 146 68 Rõuge Parish poly 170 184 212 209 240 200 239 164 229 151 238 134 220 108 192 107 199 160 Haanja Parish poly 237 161 272 148 302 157 308 171 306 192 287 206 297 235 216 211 239 200 Misso Parish poly 220 109 245 94 244 73 286 64 305 141 291 160 271 147 235 163 229 152 241 134 Vastseliina Parish poly 290 74 305 144 332 123 341 130 347 115 334 87 342 84 350 64 300 60 Meremäe Parish poly 202 28 211 48 193 52 210 71 230 67 222 86 233 100 243 92 243 74 278 65 265 57 283 28 238 23 221 2 196 9 210 26 Lasva Parish poly 177 50 172 67 185 72 186 84 196 76 195 60 Võru poly 148 22 147 69 170 109 234 103 227 71 211 71 195 52 211 47 202 25 175 20 172 10 Võru Parish
desc trên-trái
''' **Các khu tự quản nông thôn**: * Antsla (bao gồm thị trấn_ Antsla_) * Haanja * Lasva * Meremäe * Misso * Mõniste * Rõuge * Sõmerpalu * Urvaste * Varstu * Vastseliina * Võru