✨Vincamine
Vincamine là một alcaloid monoterpenoid được tìm thấy trong lá của Vinca minor (cây dừa cạn ít hơn), bao gồm khoảng 25-65% các alcaloid indole theo trọng lượng. Nó cũng có thể được tổng hợp từ các ancaloit liên quan.
Công dụng
Vincamine được bán ở châu Âu dưới dạng thuốc theo toa để điều trị chứng thoái hóa và thoái hóa mạch máu nguyên phát. Tại Hoa Kỳ, nó được phép bán dưới dạng thực phẩm bổ sung khi được dán nhãn để sử dụng ở người lớn trong sáu tháng hoặc ít hơn. Hầu hết các chế phẩm phổ biến là trong các hình thức máy tính bảng phát hành bền vững.
Các dẫn xuất
Vinpocetine là một dẫn xuất tổng hợp của vincamine.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Vincamine** là một alcaloid monoterpenoid được tìm thấy trong lá của _Vinca minor_ (cây dừa cạn ít hơn), bao gồm khoảng 25-65% các alcaloid indole theo trọng lượng. Nó cũng có thể được tổng hợp
1. LIFEWISE 365 BRAINSản phẩm- với một loạt các hiệu ứng: sản phẩm cải thiện chức năng não, hoạt động như một sản phẩmchống trầm cảm tự nhiên và giảm căng thẳng.Chứa hàm lượng chiết
LifeWise #365 Brain: sản phẩm cải thiện chức năng não, hoạt động như một thuốc chống trầm cảm tự nhiên và tăng khả năng chống lại căng thẳng.- Sản phẩm LifeWise #365 Brain được làm
**Indapamide** là một thuốc lợi tiểu giống thiazide thường được sử dụng trong điều trị tăng huyết áp, cũng như suy tim mất bù. Các chế phẩm kết hợp với perindopril (thuốc chống tăng huyết
**Vinburnine** (hay **eburnamonine**, _Vincamone_) là một thuốc giãn mạch. Vincamone là một vinca alkaloid và là chất chuyển hóa của vincamine.
nhỏ|350x350px|Hình ảnh quyển sách **_[[Materia Medica_** của **_Dioscorides_**, xuất bản năm 1334 ở Ả rập, mô tả hình ảnh của nhiều loài thực vật dùng làm thuốc.]] **Dược liệu học** _(tiếng Anh: Pharmacognosy)_ là bộ