✨Vallisneria
Vallisneria là một chi thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae.
Các loài
;Các loài được công nhận bao gồm
Hình ảnh
Cũng được trồng trong trang trại ở Đông Nam Á.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Vallisneria_** là một chi thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. ## Các loài ;Các loài được công nhận bao gồm ## Hình ảnh Tập tin:Vallisneria1a.jpg|_Vallisneria gigantea_ trong bể cá nhiệt đới (với cá
**_Vallisneria natans_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được Loureiro miêu tả khoa học đầu tiên năm 1790 dưới danh pháp _Physkium natans_. Năm 1974 H. Hara chuyển nó
**_Vallisneria triptera_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được S.W.L.Jacobs & K.A.Frank miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Vallisneria rubra_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được (Rendle) Les & S.W.L.Jacobs mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Vallisneria spinulosa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được S.Z.Yan miêu tả khoa học đầu tiên năm 1982.
**_Vallisneria nana_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được R.Br. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1810.
**_Vallisneria longipedunculata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được X.S.Shen mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Vallisneria erecta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được S.W.L.Jacobs mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Vallisneria caulescens_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được F.M.Bailey & F.Muell. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1888.
**_Vallisneria annua_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được S.W.L.Jacobs & K.A.Frank miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Vallisneria australis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được S.W.L.Jacobs & Les mô tả khoa học đầu tiên năm 2008.
**_Vallisneria anhuiensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được X.S.Shen mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**Rong tóc tiên** (danh pháp: **_Vallisneria spiralis_**) (hoặc **Rong tóc mái**, **Hẹ nước**, **Rong lá hẹ**, **Rong mái chèo**, **Tóc tiên nước**, **Cỏ băng**, **Cỏ Lươn**) là một loài thực vật có hoa trong họ
**Hẹ thẳng**, danh pháp khoa học _Vallisneria americana_, là một loài thực vật có hoa trong họ Hydrocharitaceae. Loài này được Michx. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1803.
**Họ Thủy thảo** hay **họ Thủy miết** hoặc **họ Lá sắn** (danh pháp khoa học: **Hydrocharitaceae**) là một họ thực vật hạt kín chứa khoảng 116-130 loài thực vật thủy sinh trong 17-18 chi, nói
**Herold Georg Wilhelm Johannes Schweickerdt** (sinh 28 tháng 2 năm 1903, tại Schmie, Baden-Württemberg – mất 21 tháng 2 năm 1977 tại Pretoria) là một nhà thực vật học người Đức. Năm 1904, ông cùng
**Chuyển tiếp thủy** hay **chuyển tiếp nước** là một diễn thế thực vật xảy ra trong một khu vực nước ngọt như trong các hồ vòng cổ bò hay hồ hang động. Theo thời gian,
nhỏ|Licheńskie là nơi nông nhất của hồ Konin **Hồ Konin** là một nhóm các hồ tạo thành kênh điều hướng ở miền trung Ba Lan. Các hồ bao gồm Hồ Pątnowskie, Hồ Mikorzyńskie, Hồ Gosławskie,
**_Astatotilapia calliptera_** là loài cá hoàng đế thuộc tông Haplochromini ở vùng đông nam châu Phi. ## Mô tả Cá thể _Astatotilapia calliptera_ đực có môi màu xanh và một đường tối đi qua mắt