✨Tricornis tricornis

Tricornis tricornis

Tricornis tricornis, tên tiếng Anh: three-cornered conch, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy.

Miêu tả

Phân bố

Hình ảnh

Tập tin:Zoological Illustrations Volume III Plate 135.jpg
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tricornis tricornis_**, tên tiếng Anh: _three-cornered conch_, là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy. ## Miêu tả ## Phân bố ##
**_Tricornis_** là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy. ## Các loài Các loài thuộc chi _Tricornis_ bao gồm: * _Tricornis oldi_
**_Tricornis oldi_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Strombidae, họ ốc nhảy. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Stanhopea tricornis_** là một loài lan đặc hữu của miền tây South America. ## Hình ảnh Tập tin:Stanhopea tricornis ssp. stenochila Orchi 01.jpg
**_Walckenaeria tricornis_** là một loài nhện trong họ Linyphiidae. Loài này thuộc chi _Walckenaeria_. _Walckenaeria tricornis_ được James Henry Emerton miêu tả năm 1882.
**_Gnophomyia tricornis_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở vùng Tân nhiệt đới.
**_Ormosia tricornis_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Tân bắc.
**_Australobolbus tricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Geotrupidae. Loài này được Howden miêu tả khoa học năm 1989.
**_Aceraius tricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Passalidae. Loài này được Zang miêu tả khoa học năm 1903.
**_Notocerastes tricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Zopheridae. Loài này được Carter miêu tả khoa học năm 1928.
**_Cis tricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Ciidae. Loài này được Gorham miêu tả khoa học năm 1883.
**_Arctopsyche tricornis_** là một loài Trichoptera trong họ Hydropsychidae. Chúng phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Osmia tricornis_** là một loài Hymenoptera trong họ Megachilidae. Loài này được Latreille mô tả khoa học năm 1811.
**_Bombus tricornis_** là một loài Hymenoptera trong họ Apidae. Loài này được Radoszkowski mô tả khoa học năm 1888.
**_Aristida tricornis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được H.Scholz & P.König mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Excorallana tricornis_** là một loài chân đều trong họ Corallanidae. Loài này được Hansen miêu tả khoa học năm 1890.
**_Janiralata tricornis_** là một loài chân đều trong họ Janiridae. Loài này được Krøyer miêu tả khoa học năm 1847.
**_Leucocoryne tricornis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. Loài này được Ravenna mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Iryanthera tricornis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Myristicaceae. Loài này được Ducke mô tả khoa học đầu tiên năm 1932.
**_Anthemis tricornis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Eig mô tả khoa học đầu tiên năm 1938.
**_Malacocera tricornis_** là loài thực vật có hoa thuộc họ Dền. Loài này được (Benth.) Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1926.
**_Onthophagus tricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ hung (Scarabaeidae).
**_Ozarba tricornis_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Prosopocera tricornis_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Astacopsis_** là một chi tôm hùm đất đặc hữu đảo Tasmania. Hiện tại người ta công nhận 3 loài còn sinh tồn là _Astacopsis gouldi_, _Astacopsis franklinii_ và _Astacopsis tricornis_. Tất cả đều ở tình
**_Ozarba_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Loài * _Ozarba abscissa_ Walker, 1858 * _Ozarba abscondita_ Hampson, 1918 * _Ozarba acantholipina_ Draudt, 1950 * _Ozarba accincta_ Distant, 1898 * _Ozarba acclivia_ Felder
Danh sách trình bày ở đây có nguồn gốc từ một danh sách kiểm tra của ong nghệ trên thế giới (thảo luận về tình trạng của loài) và được sử dụng trong phát sinh
**Ong nghệ** là tên gọi dùng để chỉ các loài ong thuộc chi **_Bombus_** trong họ Apidae. Có hơn 250 loài trong chi này, phân bố chủ yếu ở bán cầu Bắc tuy nhiên chúng
**_Specklinia tribuloides_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Sw.) Pridgeon & M.W.Chase mô tả khoa học đầu tiên năm 2001. ## Hình ảnh Tập tin:Pleurothallis tribuloides Orchi
**_Staurochilus fasciatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được (Rchb.f.) Ridl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1896. ## Hình ảnh Tập tin:Staurochilus fasciatus Orchi 011.jpg Tập
**_Walckenaeria_** là một chi nhện trong họ Linyphiidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Walckenaeria abantensis_ Wunderlich, 1995 * _Walckenaeria aberdarensis_ (Holm, 1962) * _Walckenaeria acuminata_ Blackwall, 1833 * _Walckenaeria aenea_
**_Stanhopea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Lan. ## Các loài * _Stanhopea anfracta_ * _Stanhopea annulata_ * _Stanhopea avicula_ * _Stanhopea bueraremensis_ * _Stanhopea candida_ * _Stanhopea cirrhata_ * _Stanhopea confusa_
**_Osmia_** là một chi ong trong họ Megachilidae. Tên trong tiếng Anh "ong thợ nề" do chúng sử dụng bùn hoặc các sản phẩm "nề" khác trong việc xây dựng tổ của chúng, được tạo
**_Leucocoryne_** là chi thực vật có hoa trong họ Amaryllidaceae. ## Đặc điểm Tán lá của các loài dài và hẹp, có mùi giống như mùi hành. Các hoa màu lam, trắng hay tím hoa