✨Tolpia

Tolpia

Tolpia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.

Các loài

Nhóm loài odor

  • Tolpia odor Fibiger, 2007
  • Tolpia fyani Fibiger, 2007 Nhóm loài unguis
  • Tolpia sikkimi Fibiger, 2007
  • Tolpia unguis Fibiger, 2007
  • Tolpia buthani Fibiger, 2007
  • Tolpia indiai Fibiger, 2007
  • Tolpia andamani Fibiger, 2007
  • Tolpia hainanensis Fibiger, 2010
  • Tolpia paraunguis Fibiger, 2010
  • Tolpia mons Fibiger, 2010 Nhóm loài peniculus
  • Tolpia peniculus Fibiger, 2007
  • Tolpia kampungi Fibiger, 2007
  • Tolpia multiprocessa Fibiger, 2008 The conscitulana species-group
  • Tolpia orientis Fibiger, 2007
  • Tolpia alexmadseni Fibiger, 2007
  • Tolpia talauti Fibiger, 2007
  • Tolpia palawani Fibiger, 2007
  • Tolpia conscitulana Walker, 1863 Nhóm loài crispus
  • Tolpia crispus Fibiger, 2007
  • Tolpia knudlarseni Fibiger, 2007 Nhóm loài montana
  • Tolpia montana Fibiger, 2007
  • Tolpia sarawakia Fibiger, 2007
  • Tolpia parasarawakia Fibiger, 2007
  • Tolpia kuchingia Fibiger, 2007 Nhóm loài mccabei
  • Tolpia mccabei Fibiger, 2007

Loài cũ

  • Tolpia myops Hampson, 1907
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tolpia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài Nhóm loài odor * _Tolpia odor_ Fibiger, 2007 * _Tolpia fyani_ Fibiger, 2007 Nhóm loài unguis * _Tolpia sikkimi_ Fibiger, 2007 * _Tolpia
**_Tolpia mccabei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo. Sải cánh dài khoảng 13 mm. The forewing is rounded, very broad và dark brown. Cánh sau màu nâu xám
**_Tolpia conscitulana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo. Sải cánh dài 14–15 mm. Cánh sau khá nhỏ màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia crispus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo. Sải cánh dài khoảng 17 mm. Cánh sau màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia kuchingia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Borneo. Sải cánh dài 13–14 mm. Cánh sau màu nâu xám và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia montana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Palawan ở Philippines. Sải cánh dài khoảng 15 mm. Cánh sau màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia knudlarseni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sumatra. Sải cánh dài 14–16 mm. Cánh sau màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia parasarawakia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sumatra. Sải cánh dài 13–14 mm. Cánh sau màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia talauti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Talaud. Sải cánh dài khoảng 14 mm. Cánh sau màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia palawani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Palawan ở Philippines. Sải cánh dài 11–13 mm. Cánh sau màu nâu và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia alexmadseni_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sumatra. Sải cánh dài 13–15 mm. Cánh dưới nâu tối và phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia orientis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Thái Lan. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh dưới nâu tối còn phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia kampungi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia (Pahang). Sải cánh dài 14–16 mm. Cánh dưới ngắn và nâu đậm. Phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia multiprocessa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia. Sải cánh dài khoảng 13 mm.
**_Tolpia mons_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền trung Java. Sải cánh dài khoảng 13 mm.
**_Tolpia peniculus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở miền bắc Sumatra. Sải cánh dài 14–16 mm. Cánh dưới khá ngắn và màu nâu đậm. Phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia andamani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Andaman. Sải cánh dài khoảng 13 mm.
**_Tolpia paraunguis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Thái Lan. Sải cánh dài 13–15 mm.
**_Tolpia hainanensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Hải Nam in Trung Quốc. Sải cánh dài khoảng 14 mm. Cánh sau màu nâu xám. Phía dưới nâu đồng nhất.
**_Tolpia buthani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Bhutan. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh dưới màu nâu đen và phía dưới màu nâu đồng nhất.
**_Tolpia indiai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nilgiri Hills ở Ấn Độ. Sải cánh dài khoảng 15 mm. Cánh dưới màu nâu đậm và phía dưới màu nâu
**_Tolpia unguis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở giữa-miền tây Thái Lan. Sải cánh dài 13–14 mm. Cánh dưới màu nâu và phía dưới màu nâu đồng nhất.
**_Tolpia fyani_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc Việt Nam. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh dưới màu nâu và phía dưới màu nâu đồng nhất.
**_Tolpia sikkimi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sikkim, Ấn Độ. Sải cánh dài khoảng 14 mm. Cánh dưới màu nâu và phía dưới màu nâu đồng nhất.
**_Tolpia odor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Thái Lan. Sải cánh dài 14–16 mm. Cánh dưới màu nâu và phía dưới màu nâu đồng nhất.
**_Tolpia sarawakia_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Malaysia. Sải cánh dài khoảng 13 mm. Cánh dưới màu nâu và phía dưới màu nâu đồng nhất.
**_Tolpia testacea_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia suffuscalis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia sikkimensis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia plumbifusa_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia melanosticta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia lobifera_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia leucopis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia brachyptera_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia bipars_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia atripuncta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tolpia albipuncta_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Melaleucia leucomera_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Bilinea bilineata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Tentax argentescens_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
*_Tabomeeres_ *_Tachosa_ *_Tadaxa_ *_Taenerema_ *_Taeniopyga_ *_Taeniosea_ *_Tafalla_ *_Taivaleria_ *_Talapa_ *_Talapoptera_ *_Talariga_ *_Talmela_ *_Tamba_ *_Tamila_ *_Tamseale_ *_Tamseuxoa_ *_Tamsia_ *_Tamsola_ *_Tandilia_ *_Tanocryx_ *_Tantura_ *_Taphonia_ *_Tarache_ *_Tarachephia_ *_Tarachidia_ *_Taraconica_ *_Taramina_ *_Targalla_ *_Targallodes_ *_Tarista_ *_Tarsicopia_ *_Taseopteryx_ *_Tathodelta_ *_Tathorhynchus_ *_Tatorinia_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm