✨Tiliacea
Tiliacea là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae.
Các loài
- Tiliacea aculeata Hreblay & Ronkay, 1997
- Tiliacea auragides (Draudt, 1950)
- Tiliacea aurago – Barred Sallow (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Tiliacea citrago (Linnaeus, 1758)
- Tiliacea cypreago (Hampson, 1906)
- Tiliacea glaucozona Hreblay, Peregovits & Ronkay, 1999
- Tiliacea japonago (Wileman & West, 1929)
- Tiliacea melonina (Butler, 1889)
- Tiliacea sulphurago (Denis & Schiffermüller, 1775)
- Tiliacea tatachana Chang, 1991
- Tiliacea tigrina (Kononenko, 1978)
- Tiliacea yunnana Chen, 1999
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tiliacea citrago_** (tên tiếng Anh: _Orange Sallow_) là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sâu bướm Sải cánh dài 28–33 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 8
**Tiliacea aurago** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài 27–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 9 đến tháng 10 tùy theo địa điểm.
**_Tiliacea_** là một chi bướm đêm thuộc họ Noctuidae. ## Các loài * _Tiliacea aculeata_ Hreblay & Ronkay, 1997 * _Tiliacea auragides_ (Draudt, 1950) * _Tiliacea aurago_ – Barred Sallow (Denis & Schiffermüller, 1775) *
**_Ipomoea tiliacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Bìm bìm. Loài này được (Willd.) Choisy mô tả khoa học đầu tiên năm 1845. ## Hình ảnh Tập tin:Camotemuseolarco.jpg Tập tin:Camote hervido
**_Flemingia tiliacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Niyomdham miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Paracephaelis tiliacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Baill. mô tả khoa học đầu tiên năm 1879.
**_Dombeya tiliacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Endl.) Planch. mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Coccoloba tiliacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được Lindau mô tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Cissus tiliacea_** là một loài thực vật hai lá mầm trong họ Nho. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1822.
**Chi Trôm** (danh pháp khoa học: **_Sterculia_**) là một chi khoảng 150-200 loài cây thân gỗ vùng nhiệt đới. Trang web của [http://132.236.163.181/cgi-bin/dol/dol_terminal.pl?taxon_name=Sterculia&rank=genus PlantSystematics.org] liệt kê 406 danh pháp khoa học tìm thấy trong một
*_Tabomeeres_ *_Tachosa_ *_Tadaxa_ *_Taenerema_ *_Taeniopyga_ *_Taeniosea_ *_Tafalla_ *_Taivaleria_ *_Talapa_ *_Talapoptera_ *_Talariga_ *_Talmela_ *_Tamba_ *_Tamila_ *_Tamseale_ *_Tamseuxoa_ *_Tamsia_ *_Tamsola_ *_Tandilia_ *_Tanocryx_ *_Tantura_ *_Taphonia_ *_Tarache_ *_Tarachephia_ *_Tarachidia_ *_Taraconica_ *_Taramina_ *_Targalla_ *_Targallodes_ *_Tarista_ *_Tarsicopia_ *_Taseopteryx_ *_Tathodelta_ *_Tathorhynchus_ *_Tatorinia_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
**_Corynoptera_** là một chi ruồi trong họ Sciaridae. ## Các loài * _Corynoptera abducera_ Mohrig & Rulik, 1999 * _Corynoptera adustula_ Hippa, Vilkamaa & Heller, 2010 * _Corynoptera aequispina_ Hippa, Vilkamaa & Heller, 2010 *
**_Synaptantha tillaeacea_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được (F.Muell.) Hook.f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1873. ## Hình ảnh Tập tin:Synaptantha tiliacea.jpg