✨Tigris

Tigris

Tigris (Tiếng Việt:Ti-gơ-rơ hoặc Tigrơ, được phiên âm từ tên tiếng Pháp: Tigre) là con sông phía đông thuộc hai con sông lớn phân định nền văn minh Lưỡng Hà, cùng với sông Euphrates. Tigris chảy từ các khu vực núi của Thổ Nhĩ Kỳ qua Iraq. Tiếng Việt trước thế kỷ 20 còn phiên âm Tigris là Tích Giang.

Đặc điểm

Sông Tigris ở [[Mosul, Iraq]] Sông Tigris dài khoảng 1.900 km, bắt nguồn từ Dãy núi Taurus phía đông Thổ Nhĩ Kỳ và chảy theo hướng đông nam đên khi nhập vào Euphrates gần Al Qurna ở phía nam Iraq. Hai sông cùng nhau tạo ra đường thủy Shatt al-Arab chảy vào Vịnh Ba Tư. Sông Tigris có nhiều nhánh, bao gồm Diyala và thượng và hạ lưu của các sông Zab.

Thủ đô Baghdad của Iraq nằm hai bờ của Tigris. Thành phố cảng Basra nằm ở tuyến đường thủy Shatt al-Arab. Trong thời kỳ cổ đại, nhiều thành phố của nền văn minh Lưỡng Hà nằm hai bên hoặc gần sông Tigris, những cư dân thời đó là lấy nước sông này để tưới nước cho những khu vực nông nghiệp của người Sumeria. Các thành phổ đáng chú ý bên sông Tigris có Nineveh, Ctesiphon, và Seleucia, còn thành phố Lagash lấy nước từ Tigris qua một con kênh từ khoảng năm 2400 trước Công nguyên. Thành phố của Saddam Hussein, Tikrit, cũng nằm bên sông này và lấy tên từ tên của con sông.

Sông Tigris từ lâu đã là một con đường vận tải quan trọng ở quốc gia phần lớn là sa mạc này. Những con tàu nhỏ. Việc buôn bán qua con sông này đã giảm sút tầm quan trọng của nó trong thế kỷ 20 khi tuyến đường sắt và đường bộ đã thay thế đường thủy.

👁️ 2 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tigris** (Tiếng Việt:**Ti-gơ-rơ** hoặc **Tigrơ**, được phiên âm từ tên tiếng Pháp: **Tigre**) là con sông phía đông thuộc hai con sông lớn phân định nền văn minh Lưỡng Hà, cùng với sông Euphrates. Tigris
**_Calliostoma tigris tigris_** là một loài ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Calliostomatidae. ## Phân loài * _Calliostoma tigris tigris_ * _Calliostoma tigris chathamensis_ ##
**_Bryaninops tigris_** là một loài cá biển thuộc chi _Bryaninops_ trong họ Cá bống trắng. Loài này được mô tả lần đầu tiên vào năm 1985. ## Từ nguyên Từ định danh _tigris_ bắt nguồn
**_Aspidoscelis tigris_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Baird & Girard mô tả khoa học đầu tiên năm 1852. ## Hình ảnh Tập tin:Aspidoscelis tigris Mojave CA.JPG Tập tin:Aspidoscelis
**_Tasata tigris_** là một loài nhện trong họ Anyphaenidae. Loài này thuộc chi _Tasata_. _Tasata tigris_ được Cândido Firmino de Mello-Leitão miêu tả năm 1941.
**_Alcimus tigris_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Alcimus tigris_ được Karsch miêu tả năm 1888. Loài này phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.
**_Laloides tigris_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Laloides tigris_ được Tomosovic & Grootaert miêu tả năm 2003. Loài này phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Saropogon tigris_** là một loài ruồi trong họ Asilidae. _Saropogon tigris_ được Parui miêu tả năm 1999. Loài này phân bố ở miền Ấn Độ - Mã Lai.
**_Myrmekiaphila tigris_** là một loài nhện trong họ Euctenizidae. Loài này được mô tả khoa học năm 2012. _M. tigris_ được các nhà khoa học Viện Côn trùng học và bệnh học thực vật Đại
**_Phidippus tigris_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Phidippus_. _Phidippus tigris_ được Edwards miêu tả năm 2004.
**_Scoturius tigris_** là một loài nhện trong họ Salticidae. Loài này thuộc chi _Scoturius_. _Scoturius tigris_ được Eugène Simon miêu tả năm 1901.
**_Spariolenus tigris_** là một loài nhện trong họ Sparassidae. Loài này thuộc chi _Spariolenus_. _Spariolenus tigris_ được Eugène Simon miêu tả năm 1880.
**_Medmassa tigris_** là một loài nhện trong họ Corinnidae. Loài này thuộc chi _Medmassa_. _Medmassa tigris_ được Christa L. Deeleman-Reinhold miêu tả năm 1995.
**_Caenorhinus tigris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Rhynchitidae. Loài này được Sawada miêu tả khoa học năm 1993.
**_Gynoplistia tigris_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Rhantus tigris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Bọ nước. Loài này được Balke miêu tả khoa học năm 1995.
**13096 Tigris** (1993 BE5) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 27 tháng 1 năm 1993 bởi E. W. Elst ở Caussols.
**_Cuspivolva tigris_** là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Ovulidae. ## Miêu tả ## Phân bố
**_Leolimnophila tigris_** là một loài ruồi trong họ Limoniidae. Chúng phân bố ở miền Australasia.
**_Mycteroperca tigris_** là một loài cá thuộc họ Serranidae . Nó được tìm thấy ở Anguilla, Antigua and Barbuda, Aruba, Bahamas, Barbados, Belize, Bermuda, Brasil, Cayman Islands, Colombia, Costa Rica, Cuba, Dominica, Cộng hòa Dominica,
**_Nosa tigris_** là một loài côn trùng trong họ Myrmeleontidae thuộc bộ Neuroptera. Loài này được Dalman miêu tả năm 1823.
**_Maniho tigris_** là một loài nhện trong họ Amphinectidae. Loài này phân bố ở New Zealand.
**_Armadillidium tigris_** là một loài chân đều trong họ Armadillidiidae. Loài này được Budde-Lund miêu tả khoa học năm 1885.
**_Diacara tigris_** là một loài chân đều trong họ Oniscidae. Loài này được Dollfus miêu tả khoa học năm 1895.
**_Batocera tigris_** là một loài bọ cánh cứng trong họ Cerambycidae.
**_Crotalus tigris_** là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Kennicott mô tả khoa học đầu tiên năm 1859. ## Hình ảnh Tập tin:Tiger Rattlesnake 037.jpg Tập tin:TigerRattlesnake.jpg
**_Microlophus tigris_** là một loài thằn lằn trong họ Tropiduridae. Loài này được Tschudi mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Archaius tigris_** (tên thường gọi tiếng Anh: **Seychelles tiger chameleon**) là loài duy nhất trong chi _Archaius_. Loài này ban đầu nằm trong _Chamaeleo_, rồi được một số tác giả chuyển sang _Calumma_ một thời
**_Aglaojoppa tigris_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Phytodietus tigris_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Syzeuctus tigris_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**_Diastema tigris_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Hemeroblemma tigris_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Ctenocolletes tigris_** là một loài ong trong họ Stenotritidae. Loài này được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Aethalura tigris_** là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.
**_Cosmosoma tigris_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
**_Amphicallia tigris_** là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
#đổi Hổ Java Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hổ Ba Tư Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
#đổi Hổ Bali Thể loại:Phân loài thuộc lớp Thú
**Hổ** hay còn gọi là **cọp**, **hùm** (và các tên gọi khác như **Ông ba mươi**, **kễnh**, **khái**, danh pháp khoa học: _Panthera tigris_) là một loài động vật có vú thuộc họ Mèo được
**Chi Báo** (**Panthera**) là một chi trong Họ Mèo (_Felidae_), chi này được đặt tên và được mô tả lần đầu bởi nhà tự nhiên học người Đức Oken vào năm 1816. Nhà phân loại
**Lưỡng Hà** (tiếng Anh: **Mesopotamia**) là một khu vực lịch sử ở Tây Á nằm trong hệ thống sông Tigris và Euphrates ở phía bắc của Lưỡi liềm màu mỡ. Ngày nay, Lưỡng Hà nằm
**Hổ châu Á đại lục** hay còn gọi là **hổ đại lục** hay **hổ lục địa** (Danh pháp khoa học: _Panthera tigris tigris_) còn biết đến với tên gọi tiếng Anh là _Mainland Asian tiger_
**Hổ Bengal** hay **Hổ hoàng gia Bengal** (danh pháp khoa học: **_Panthera tigris tigris_**) là một phân loài hổ được tìm thấy nhiều nhất tại Bangladesh, Ấn Độ, Nepal, Bhutan và miền nam Tây Tạng.
Bài **lịch sử Iraq** gồm một khái quát chung từ thời tiền sử cho tới hiện tại ở vùng hiện nay là đất nước Iraq tại vùng đất Lưỡng Hà. Xem thêm Biên niên sử
**Subversion** là một phần mềm mã nguồn mở dùng để quản lý và kiểm tra các phiên bản mã nguồn khác nhau trong quá trình phát triển phần mềm. Subversion cũng còn được gọi là
**_Venustas_** là một chi ốc biển trong họ Calliostomatidae. ## Danh sách loài * †_Venustas fragilis_ (Finlay, 1923) ; Đồng nghĩa: * _Venustas blacki_ Powell, 1950: synonym of _Calliostoma (Maurea) blacki_ (Powell, 1950) * _Venustas
**Hổ Sunda** hay **hổ quần đảo Sunda** hay còn gọi là **hổ đảo** (Danh pháp khoa học:_Panthera tigris sondaica_) còn được biết đến với tên gọi tiếng Anh là _Sunda Island tiger_ là quần thể
**Sumer** (tiếng Akkad __; tiếng Sumer ) là một nền văn minh cổ đại và cũng để chỉ khu vực lịch sử ở phía nam Lưỡng Hà (Iraq ngày nay), bao gồm vùng đồng bằng