✨Tiếng Enets

Tiếng Enets

Tiếng Enets là một ngôn ngữ Samoyed sắp biến mất của miền bắc Xibia, tại vùng hạ lưu sông Enisei dọc biên giới huyện Taimyr, một địa giới hành chính của Krasnoyarsk Krai, Liên bang Nga. Có chừng 10 người nói lưu loát; còn tổng số người nói là hơn 40. Tất cả người nói đều từ 50 tuổi trở lên. Thống kê dân số cho thấy hiện còn 260 người Enets. Tiếng Enets thuộc nhánh bắc của ngữ chi Samoyed, một nhánh của ngữ hệ Ural.

Chữ viết

Tiếng Enets được viết bằng bảng chữ cái Kirin. Nó có những kí tự không có trong bảng chữ cái tiếng Nga gồm ԑ, ӈ, and ҫ.

Dạng viết của tiếng Enets hình thành vào thập niên 1980 và đã được dùng để in một số sách. Vào thập niên 1990 từng có một tờ báo tiếng Enets, Советский Таймыр (Soviet Taimyr).

Tài liệu

  • A. Künnap: Enets. Lincom Europa, München 1999.
  • A rare type of benefactive construction: Evidence from Enets. (2014). Linguistics,52(6), 1391-1431. doi:10.1515/ling-2014-0025
  • Haig, G. L., Nau, N., Schnell, S., & Wegener, C. (2011). Achievements and Perspectives. Documenting Endangered Languages, 119-150. doi:10.1515/9783110260021.vii
  • Khanina, O., & Shluinsky, A. (2008). Finites structures in Forest Enets subordination: A case study of language change under strong Russian influence. Subordination and Coordination Strategies in North Asian Languages Current Issues in Linguistic Theory, 63-75. doi:10.1075/cilt.300.07kha
  • Khanina, O., & Shluinsky, A. (2013). Choice of case in cross-reference markers: Forest Enets non-finite forms. Finnisch-Ugrische Mitteilungen Band,37, 32-44. Truy cập from http://iling-ran.ru/Shluinsky/ashl/ChoiceOfCase_2013.pdf
  • Mikola T.: Morphologisches Wörterbuch des Enzischen. Szeged, 1995 (= Studia Uralo-Altaica 36)
  • Nikolaeva, Irina (2014). A grammar of Tundra Nenets.
  • Siegl, F. (2012). MORE ON POSSIBLE FOREST ENETS – KET CONTACTS. Eesti ja soome-ugri keeleteaduse ajakiri. Journal of Estonian and Finno-Ugric Linguistics,3(1), 327-341. doi:10.12697/jeful.2015.6.3.00
  • Siegl, F. (2012). Yes/no questions and the interrogative mood in Forest Enets. Per Urales ad Orientem. Iter polyphonicum multilingue, 399-408. Truy cập from http://www.sgr.fi/sust/sust264/sust264_siegl.pdf
  • Siegl, Florian (2013). Materials on Forest Enets, an Indigenous Language of Northern Siberia.
  • Siegl, F. (2015). Negation in Forest Enets. Negation in Uralic Languages Typological Studies in Language, 43-74. doi:10.1075/tsl.108.02sie
  • Vajda, E. J. (2008). Subordination and Coordination Strategies in North Asian Languages. Current Issues in Linguistic Theory, 63-73. doi:10.1075/cilt.300
  • Болина, Д. С.: Русско-энецкий разговорник. Санкт-Петербург: Просвещение, 2003, 111p.
  • Сорокина, И. П.; Болина, Д.С.: Энецкий-русско и русско-энецкий словарь. Санкт-Петербург: Просвещение, 2001, 311p.
  • Сорокина, И. П.; Болина, Д. С.: Энецкий словарь с кратким грамматическим очерком: около 8.000 слов. Санкт-Петербург: Наука 2009, 488p.
  • Сорокина, И. П.: Энецкий язык. Санкт-Петербург: Наука 2010, 411p.
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tiếng Enets** là một ngôn ngữ Samoyed sắp biến mất của miền bắc Xibia, tại vùng hạ lưu sông Enisei dọc biên giới huyện Taimyr, một địa giới hành chính của Krasnoyarsk Krai, Liên bang
**Tiếng Nenets rừng** là một ngôn ngữ Samoyed được nói tại miền Bắc Nga, quanh sông Agan, Pur, Lyamin và Nadym. Nó có quan hệ gần với tiếng Nenets lãnh nguyên, và cả hai vẫn
**Tiếng Yurats** hay **ngôn ngữ Yurats** là một ngôn ngữ trong hệ ngôn ngữ Samoyedic trước đây nói ở vùng lãnh nguyên Siberi phía tây của con sông Yenisei. Ngôn ngữ này đã tuyệt chủng
**Ze đảo ngược** (Ԑ ԑ, chữ nghiêng: _Ԑ_ _ԑ_) là một chữ cái trong bảng chữ cái Kirin. Hình dạng của nó giống với chữ cái Kirin Ze (З з _З_ _з_) bị đảo ngược. Nó giống với chữ Latinh
**Ngữ chi Nenets** (cũng được gọi là **Yurak**) là một cặp ngôn ngữ liên quan chặt chẽ đến nhau hiện diện tại miền bắc Nga và được người Nenets nói. Chúng thường được xem như
**Nhóm ngôn ngữ Samoyed** hay **ngữ chi Samoyed** là nhóm ngôn ngữ được nói ở cả hai bên dãy núi Ural, tại vùng cực bắc của lục địa Á Âu. Có 25.000 người sử dụng