✨Tetrapterum

Tetrapterum

Tetrapterum là một chi rêu trong họ Pottiaceae.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Tetrapterum_** là một chi rêu trong họ Pottiaceae.
**_Tetrapterum weymouthii_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Tetrapterum tetrapteroides_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Tetrapterum tetragonum_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Hook.) A.L. Andrews miêu tả khoa học đầu tiên năm 1945.
**_Tetrapterum sullivanii_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Tetrapterum lamprothecium_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Tetrapterum lamprocarpum_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Tetrapterum brachypelma_** là một loài Rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Broth. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Tetrapterum cylindricum_** là một loài rêu trong họ Pottiaceae. Loài này được (Taylor) A. Jaeger mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Hydnophytum tetrapterum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Thiến thảo. Loài này được Becc. mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Hypocalymma tetrapterum_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được Turcz. mô tả khoa học đầu tiên năm 1862.
**_Calligonum tetrapterum_** là một loài thực vật có hoa trong họ Rau răm. Loài này được (Meisn. ex DC.) Jaub. & Spach mô tả khoa học đầu tiên năm 1855.
**_Syzygium tetrapterum_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được (Miq.) Chantaran. & J.Parn. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**_Euspilapteryx auroguttella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu. Sải cánh dài 9–10 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 8 làm hai đợt.
**Cồng vảy ốc** hay **cồng cành vuông** (danh pháp hai phần: **_Calophyllum tetrapterum_**) là một loài thực vật có hoa trước đây xếp trong họ Bứa (Clusiaceae). Hệ thống APG III năm 2009 tách các
**_Ectoedemia septembrella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, phía đông đến miền nam part of the Palearctic ecozone. Nó cũng được tìm thấy ở
**Chi Cồng** hay **chi Mù u**, **chi Hồ đồng** (danh pháp khoa học: **_Calophyllum_**) là chi thực vật có hoa chứa khoảng 180-200 loài cây thường xanh nhiệt đới thuộc họ Cồng. Tên gọi _Calophyllum_
**Chi Ban**, tên khoa học **_Hypericum_** , là một chi thực vật gồm khoảng 490 loài thực vật có hoa trong họ Ban (Hypericaceae) (trước kia là một phân họ trong họ Clusiaceae). ## Một
**_Pottiaceae_** là một họ rêu trong bộ Pottiales. Đây là họ rêu có số loài đông nhất, gồm gần 1500 loài (tức chừng 10% trong 10.000-15.000 loài rêu được biết đến). ## Các chi Họ
**_Memecylon_** là chi thực vật có hoa trong họ Mua. ## Các loài thuộc chi _Memecylon_ # _Memecylon aberrans_ H. Perrier # # _Memecylon acrocarpum_ Bakh. f. # # _Memecylon acrogenum_ R.D. Stone # #
**_Phoradendron_** là một chi thực vật có hoa trong họ Santalaceae. Chi này được miêu tả khoa học đầu tiên năm 1848. ## Từ nguyên Thomas Nuttall đặt tên chi _Phoradendron_ từ tiếng Hy Lạp