✨Teresópolis
Teresópolis (tiếng Bồ Đào Nha: Município de Teresópolis / Hạt Teresópolis, phát âm: Mu-ni-xí-pi-ô đê Tê-rê-xố-pô-li-xơ) là một tiểu đô thị thuộc bang Rio de Janeiro, Brasil. Đô thị có diện tích 770,507 km², dân số năm 2007 đạt 150.921 người, mật độ 195,9 người/km². Địa điểm này được biết đến là trụ sở của Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil.
Lịch sử
Danh thắng
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Teresópolis** (tiếng Bồ Đào Nha: _Município de Teresópolis_ / **Hạt Teresópolis**, phát âm: **Mu-ni-xí-pi-ô đê Tê-rê-xố-pô-li-xơ**) là một tiểu đô thị thuộc bang Rio de Janeiro, Brasil. Đô thị có diện tích 770,507 km², dân số
**_Episinus teresopolis_** là một loài nhện trong họ Theridiidae. Loài này thuộc chi _Episinus_. _Episinus teresopolis_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1964.
**_Micrathena teresopolis_** là một loài nhện trong họ Araneidae. Loài này thuộc chi _Micrathena_. _Micrathena teresopolis_ được Herbert Walter Levi miêu tả năm 1985.
**_Tupigea teresopolis_** là một loài nhện trong họ Pholcidae. Loài này được phát hiện ở Brasil.
**Serra dos Órgãos** ("Dãy Organ", "Range of the Organs") là một dãy núi tại Rio de Janeiro, Brasil. Nơi đây được công nhận là vườn quốc gia vào năm 1939, và là vườn quốc gia
Một loạt trận lũ lụt và lở đất diễn ra trong tháng 1 năm 2011 tại một số thị trấn của bang Rio de Janeiro, Brasil. Thương vong xảy ra tại các đô thị Nova
**_Xylophanes anubus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó sống ở Surinam, México, Belize, Nicaragua, Costa Rica và phía nam đến Brasil, Bolivia và Argentina. ## Hình ảnh Xylophanes anubus
**_Manduca hannibal_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được tìm thấy ở México, Belize, Nicaragua và Costa Rica to Surinam, Venezuela, Ecuador, Brasil, Bolivia và đông bắc Argentina. Sải cánh dài 99–114 mm.
**_Protambulyx astygonus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Bolivia, Paraguay và Brasil. ## Sự miêu tả Sải cánh khoảng 100 mm. Nó gần giống loài _Protambulyx goeldii_. Protambulyx
**_Manduca_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae (bướm đại bàng). ## Các loài
*_Manduca afflicta_ *_Manduca albiplaga_ - White-plaqued Sphinx *_Manduca albolineata_ *_Manduca andicola_ *_Manduca armatipes_ *_Manduca aztecus_ *_Manduca barnesi_ *_Manduca
**_Xylophanes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Xylophanes acrus_ - Rothschild & Jordan 1910 *_Xylophanes adalia_ - (Druce 1881) *_Xylophanes aglaor_ - (Boisduval 1875) *_Xylophanes alexandrei_ - Haxaire & Vaglia,
**_Protambulyx_** là một chi bướm đêm thuộc họ Sphingidae. ## Các loài *_Protambulyx astygonus_ - (Boisduval 1875) *_Protambulyx carteri_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Protambulyx euryalus_ - Rothschild & Jordan 1903 *_Protambulyx eurycles_ - (Herrich-Schaffer
Danh sách các loài nhện trong họ Theridiidae xếp theo bảng chữ cái. ## Achaearanea _Achaearanea_ Strand, 1929 * _Achaearanea alboinsignita_ Locket, 1980 * _Achaearanea budana_ Tikader, 1970 * _Achaearanea dalana_ Buckup & Marques, 1991
**Episinus** là một chi nhện trong họ Theridiidae. ## Các loài * _Episinus affinis_ * _Episinus albescens_ * _Episinus albostriatus_ * _Episinus algiricus_ * _Episinus amoenus_ * _Episinus angulatus_ * _Episinus antipodianus_ * _Episinus aspus_
**_Tupigea_** là một chi nhện trong họ Pholcidae. ## Các loài Các loài trong chi này gồm: * _Tupigea altiventer_ (Keyserling, 1891) * _Tupigea cantareira_ Machado et al., 2007 * _Tupigea iguassuensis_ (Mello-Leitão, 1918) *
Dưới đây là danh sách các loài trong họ Pholcidae. Các loài được xếp theo chi. ## Aetana _Aetana_ Huber, 2005 * _Aetana fiji_ Huber, 2005 * _Aetana kinabalu_ Huber, 2005 * _Aetana omayan_ Huber,
**Emily Alves da Cunha Lima** (sinh ngày 29 tháng 9 năm 1980) là một nhà quản lý cầu thủ bóng đá người Brazil và cựu cầu thủ bóng đá. Năm 2016, cô trở thành nữ
**Ponkan** (tiếng Mân Tuyền Chương ); _Citrus poonensis_) là một giống cây trồng _quả có múi_ ngọt có năng suất cao với quả to bằng quả cam. Cây là giống cam quýt lai (quýt ×