✨Teiidae

Teiidae

Thằn lằn Whiptail (Danh pháp khoa học: Teiidae) là một họ thằn lằn trong bộ Squamata thuộc lớp bò sát. Loài thằn lằn Tegu hay còn gọi là quái vật béo bệu trong họ này được ưa chuộng để sử dụng làm thú nuôi độc lạ.

Đặc điểm

Họ này này đặc biệt ở chỗ chúng không có giống đực. Tuy nhiên các con cái hoàn toàn có đủ khả năng xoay xở để giải quyết khó khăn này. Những con cái có khả năng làm tăng lượng testosterone trong cơ thể và bắt chước hành vi của con đực để kích thích khả năng sinh sản của một con cái khác, sau khi đã được kích thích, con cái này có thể tự thụ tinh cho trứng của chính mình và sinh nở một mình.

Các chi

  • Ameiva (13 loài)
  • Ameivula (10 loài)
  • Aspidoscelis (41 loài)
  • Aurivela (2 loài)
  • Callopistes (2 loài)
  • Cnemidophorus (20 loài)
  • Contomastix (5 loài)
  • Crocodilurus (1 loài, Crocodilurus amazonicus)
  • Dicrodon (3 loài)
  • Dracaena (2 loài)
  • Glaucomastix (4 loài)
  • Holcosus (10 loài)
  • Kentropyx (9 loài)
  • Medopheos (1 loài, Medopheos edracanthus)
  • Pholidoscelis (20 loài)
  • Salvator (3 loài)
  • Teius (3 loài)
  • Tupinambis (7 loài)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Thằn lằn Whiptail** (Danh pháp khoa học: _Teiidae_) là một họ thằn lằn trong bộ Squamata thuộc lớp bò sát. Loài thằn lằn Tegu hay còn gọi là _quái vật béo bệu_ trong họ này
**_Callopistes_** là một chi thằn lằn trong họ Teiidae. Chúng thường xuất hiện ở Ecuador, Peru và Chile. ## Các loài *_Callopistes flavipunctatus_ (Duméril & Bibron, 1839) *_Callopistes maculatus_ Gravenhorst, 1838
**Cnemidophorus** là một chi thằn lằn thuộc họ Teiidae. ## Phân loại Chi _Cnemidophorus_, _sensu lato_, bao gồm các loài sau đây. *_Cnemidophorus angusticeps_ *_Cnemidophorus arenivagus_ *_Cnemidophorus arizonae_ *_Cnemidophorus arubensis_ *_Cnemidophorus burti_ *_Cnemidophorus calidipes_ *_Cnemidophorus
#đổi Medopheos edracantha Thể loại:Teiidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
#đổi Crocodilurus amazonicus Thể loại:Teiidae Thể loại:Chi bò sát có vảy đơn loài
**Động vật bò sát** là các động vật bốn chân có màng ối (nghĩa là các phôi thai được bao bọc trong màng ối) thuộc **Lớp Bò sát** (**Reptilia**). Ngày nay, chúng còn lại các
**Dracaena** là một từ, có thể có các nghĩa sau: * Trong tiếng Latinh để chỉ: ** Tên gọi của một chi thực vật là Chi Huyết giác. ** Tên gọi của một chi động
**Thằn lằn** là một nhóm bò sát có vảy phân bố rộng rãi, với khoảng 3800 loài. Chúng có mặt trên tất cả các lục địa trừ Nam Cực cũng như hầu hết các dãy
Vào ngày 29 tháng 1 năm 2010, Sách đỏ IUCN đã công bố **danh mục loài động vật cực kì nguy cấp** gồm 1859 loài, phân loài, giống gốc, tiểu quần thể cực kỳ nguy
**_Tupinambis quadrilineatus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Manzani & Abe miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Tupinambis teguixin_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Gold tegu torun 01.JPG Tập tin:Gold tegu torun
**_Tupinambis palustris_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Manzani & Abe mô tả khoa học đầu tiên năm 2002.
**_Teius teyou_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ## Hình ảnh Tập tin:Teius oculatus 1847 - cropping.jpg Tập tin:Teius oculatus
**_Tupinambis longilineus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Avila-Pires miêu tả khoa học đầu tiên năm 1995.
**_Teius oculatus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được D’Orbigny & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1837. ## Hình ảnh Tập tin:Teius oculatus 1847.jpg
**_Teius suquiensis_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Avila & Martori miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Salvator rufescens_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Günther mô tả khoa học đầu tiên năm 1871.
**_Salvator duseni_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Lönnberg mô tả khoa học đầu tiên năm 1910.
**_Salvator merianae_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1839. Đây cũng là loài lớn nhất của thằn lằn tegu. Tegu
**_Medopheos edracantha_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Bocourt mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Kentropyx vanzoi_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Gallagher & Dixon mô tả khoa học đầu tiên năm 1980.
**_Kentropyx viridistriga_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1894.
**_Kentropyx pelviceps_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1868.
**_Kentropyx striata_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. ## Hình ảnh Tập tin:Kentropyx striata NIE.gif
**_Kentropyx paulensis_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Boettger mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Kentropyx calcarata_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Spix mô tả khoa học đầu tiên năm 1825. ## Hình ảnh Tập tin:Kentropyx calcarata (Spix 1825).jpg Tập tin:Kentropyx calcarata (Spix
**_Kentropyx lagartija_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Gallardo mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.
**_Kentropyx altamazonica_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1876.
**_Kentropyx borckiana_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Holcosus undulatus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Wiegmann mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.
**_Holcosus quadrilineatus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Holcosus septemlineatus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Duméril mô tả khoa học đầu tiên năm 1851.
**_Holcosus orcesi_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1964. Đây là loài đặc hữu của Ecuador. ## Môi trường sống Môi trường
**_Holcosus leptophrys_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1893.
**_Holcosus niceforoi_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Dunn mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.
**_Holcosus chaitzami_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Stuart mô tả khoa học đầu tiên năm 1942.
**_Holcosus festivus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Lichtenstein mô tả khoa học lần đầu tiên vào năm 1856.
**_Holcosus bridgesii_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1869.
**_Dracaena paraguayensis_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Amaral mô tả khoa học đầu tiên năm 1950.
**_Holcosus anomalus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Echternacht mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Dracaena guianensis_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1802. Loài thằn lằn này được tìm thấy ở miền bắc Nam Mỹ. ##
**_Dicrodon heterolepis_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Tschudi mô tả khoa học đầu tiên năm 1845.
**_Dicrodon holmbergi_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Schmidt mô tả khoa học đầu tiên năm 1957.
**_Crocodilurus amazonicus_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Spix mô tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Dicrodon guttulatum_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Contomastix vittata_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1902.
**_Contomastix serrana_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Cei & Martori mô tả khoa học đầu tiên năm 1991.
**_Contomastix vacariensis_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Feltrim & Lema mô tả khoa học đầu tiên năm 2000.
**_Contomastix lacertoides_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Duméril & Bibron mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.
**_Contomastix leachei_** là một loài thằn lằn trong họ Teiidae. Loài này được Peracca mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.