✨Tebibyte

Tebibyte

Tebibyte (viết tắt của tera binary byte: terabyte nhị phân) là một đơn vị đơn vị thông tin hoặc lưu trữ trên máy tính. Viết tắt là TiB

: 1 tebibyte = 240 bytes = 1,099,511,627,776 bytes = 1,024 gibibytes

Cần phân biệt tebibyte và terabyte, trong một vài trường hợp 1 tebibyte được tính bằng 1012 bytes = 1,000,000,000,000 bytes.

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Tebibyte** (viết tắt của **te**ra **bi**nary **byte**: terabyte nhị phân) là một đơn vị đơn vị thông tin hoặc lưu trữ trên máy tính. Viết tắt là **TiB** : 1 tebibyte = 240 bytes =
**Terabyte** (xuất phát từ tiền tố _tera-_ và thường được viết tắt là **TB**) là một thuật ngữ đo lường để chỉ dung lượng lưu trữ máy tính. Giá trị của một terabyte dựa trên
**Gibibyte** là một bội số của đơn vị byte cho thông tin kỹ thuật số. Nó là một đơn vị trong tiền tố nhị phân xác định bởi Ủy ban kỹ thuật điện quốc tế