✨Tama
Tama là một chi nhện trong họ Hersiliidae.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Xã Tama** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.064 người.
**Tama** là một thành phố thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của thành phố này là 2877 người. ## Dân số Dân số qua các năm: * Năm 2000:
**Quận Tama** là một quận thuộc tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Quận lỵ đóng ở Toledo. Quận được đặt tên theo. Dân số theo điều tra năm 2000 của Cục điều tra dân số Hoa
**Xã York** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 509 người.
**Xã Toledo** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 3.160 người.
**Xã Spring Creek** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.305 người.
**Xã Salt Creek** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 533 người.
**Xã Richland** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 208 người.
**_Tama edwardsi_** là một loài nhện trong họ Hersiliidae. Chúng được miêu tả năm 1846 bởi Lucas.
**Xã Geneseo** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 364 người.
**Xã Crystal** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 223 người.
**Xã Columbia** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 336 người.
**Xã Clark** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.665 người.
**Xã Carroll** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 261 người.
**Xã Carlton** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 881 người.
**Xã Buckingham** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 295 người.
**Xã Perry** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.965 người.
**Xã Otter Creek** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 305 người.
**Xã Oneida** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 439 người.
**Xã Lincoln** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 378 người.
**Xã Indian Village** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.153 người.
**Xã Howard** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 239 người.
**Xã Highland** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 214 người.
**Xã Grant** () là một xã thuộc quận Tama, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 270 người.
**_Tama_** (tiếng Nhật: 多摩) là một tàu tuần dương hạng nhẹ thuộc lớp _Kuma_ từng hoạt động cho Hải quân Đế quốc Nhật Bản trong Chiến tranh Thế giới thứ hai. Tên của nó được
**Mèo Tama** (た, ngày 29 tháng 4 năm 1999 - ngày 22 tháng 6 năm 2015) là một con mèo cái đã nổi tiếng vì là một chủ trạm và nhân viên điều hành tại
Sông Tama đoạn chảy qua thị trấn Okutama (Tokyo), gần [[ga Kori trên Tuyến Ome của JR East.]] **Sông Tama** (tiếng Nhật: 多摩川 _Đa Ma Xuyên_) là một sông lớn của Nhật Bản chảy trên
là một khu đô thị kiểu thành phố, thuộc ngoại ô Tokyo, Nhật Bản. ## Lịch sử Tama là khu đô thị được thành lập ngày 1 tháng 4 năm 1889 là "làng Tama" rồi
Tiệm Tạp Hóa Lưu Động Của Tama-chan - Ốc Sên Tiến Về Phía Trước Sau khi bỏ học đại học, Tama quyết định mở một cửa hàng lưu động để giúp đỡ những người gặp
(1861 – 1939), cũng được biết đến với cái tên , _O'Tama Chiovara_ hay , và là một họa sĩ người Nhật Bản đã dành hầu hết cuộc đời nghệ thuật của mình tại thành
Sau khi bỏ học đại học, Tama quyết định mở một cửa hàng lưu động để giúp đỡ những người gặp khó khăn trong việc mua sắm tại thị trấn quê nhà cô nơi tỉ
**Vườn quốc gia Chichibu Tama Kai** (秩父多摩甲斐国立公園 _Chichibu Tama Kai Kokuritsu Koen ?_) là một vườn quốc gia tại Nhật Bản, nằm ở giao lộ của các tỉnh Saitama, Yamanashi, Nagano và Tokyo. Với tám
**1089 Tama** là một tiểu hành tinh vành đai chính orbiting Sun. Nó được đặt theo tên sông Tama ở Nhật Bản.
**Sân vận động Lawson Tama** () là một sân vận động đa năng ở Honiara, Quần đảo Solomon. Sân hiện đang được sử dụng chủ yếu cho các trận đấu bóng đá. Sân vận động
**Xã Tama** () là một xã thuộc quận Des Moines, tiểu bang Iowa, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của xã này là 1.088 người.
**_Amphinecta tama_** là một loài nhện trong họ Amphinectidae. Loài này phân bố ở New Zealand.
**_Tama_** là một chi nhện trong họ Hersiliidae.
**_Selaginella tama-montana_** là một loài dương xỉ trong họ Selaginellaceae. Loài này được Seriz. mô tả khoa học đầu tiên.. Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.
**_Eriopyga tama_** là một loài bướm đêm trong họ Noctuidae.
**_Glypta tama_** là một loài tò vò trong họ Ichneumonidae.
**Satria Tama Hardiyanto** (sinh ra ở Sidoarjo, ngày 23 tháng 1 năm 1997) là một cầu thủ bóng đá người Indonesia hiện tại thi đấu cho Madura United at Liga 1. ## Sự nghiệp quốc
**Saidi Tama Nduwimana** (sinh ngày 6 tháng 6 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Burundi, thi đấu ở vị trí thủ môn cho AS Inter Star tại Burundi Football League. ## Sự
Ah7034 Tamaño = tamaño de la etiqueta Longitud Del Vestido (Cm) x 2 (cm) Busto * 2 (Cm) x 2 (cm) Altura adecuada (Cm) x 2 (cm) 12M = 80 41 29.5 80-84 2t =
Ah7034 Tamaño = tamaño de la etiqueta Longitud Del Vestido (Cm) x 2 (cm) Busto * 2 (Cm) x 2 (cm) Altura adecuada (Cm) x 2 (cm) 12M = 80 41 29.5 80-84 2t =
Ah7034 Tamaño = tamaño de la etiqueta Longitud Del Vestido (Cm) x 2 (cm) Busto * 2 (Cm) x 2 (cm) Altura adecuada (Cm) x 2 (cm) 12M = 80 41 29.5 80-84 2t =
Ah7034 Tamaño = tamaño de la etiqueta Longitud Del Vestido (Cm) x 2 (cm) Busto * 2 (Cm) x 2 (cm) Altura adecuada (Cm) x 2 (cm) 12M = 80 41 29.5 80-84 2t =
Ah7034 Tamaño = tamaño de la etiqueta Longitud Del Vestido (Cm) x 2 (cm) Busto * 2 (Cm) x 2 (cm) Altura adecuada (Cm) x 2 (cm) 12M = 80 41 29.5 80-84 2t =
Câu chuyện về loài mèo là bộ sưu tập những cuộc phiêu lưu có thật của hơn 30 chú mèo trên khắp thế giới vui tính có, dũng cảm có và thông minh cũng có.
Ở một làng chài nằm rìa Tokyo, luôn có hàng dài những chú mèo chiếm lĩnh mọi ngóc ngách của bến cảng, xếp hàng chờ ăn những con cá tươi ngon, béo ngậy vừa đánh
Thị Trấn Mèo - Tập 5 Thị trấn mèo êm đềm nằm bên bờ biển, là ngôi nhà chung của các ông bà già cả và những chú mèo. Trong đó có ông lão Daikichi