✨Symphoricarpos symphoricarpos
Symphoricarpos symphoricarpos là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (L.) MacMill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Symphoricarpos symphoricarpos_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (L.) MacMill. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1892.
**_Symphoricarpos albus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (L.) S.F.Blake miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914. ## Hình ảnh Tập tin:Symphoricarpos albus.jpg Tập tin:Symphoricarpos
**_Symphoricarpos orbiculatus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Moench miêu tả khoa học đầu tiên năm 1794. ## Hình ảnh Tập tin:Symphoricarpos orbiculatus HRM1.JPG Tập tin:Symphoricarpos
**Symphoricarpos**, thường được gọi chung là **quả mọng sáp** hay **quả mọng tuyết**, là một chi nhỏ bao gồm khoảng 15 loài cây bụi rụng lá trong họ Kim ngân. Ngoại trừ _S. sinensis_ là
**_Symphoricarpos sinensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Rehder miêu tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Symphoricarpos palmeri_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được G.N. Jones miêu tả khoa học đầu tiên năm 1940.
**_Symphoricarpos microphyllus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được Kunth miêu tả khoa học đầu tiên năm 1818.
**_Symphoricarpos acutus_** là một loài thực vật có hoa trong họ Kim ngân. Loài này được (A. Gray) Dieck miêu tả khoa học đầu tiên..
**_Eugenia symphoricarpos_** là một loài thực vật có hoa trong Họ Đào kim nương. Loài này được McVaugh mô tả khoa học đầu tiên năm 1963.
**_Phyllonorycter symphoricarpaeella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Hoa Kỳ (bao gồm Kentucky, Ohio, Texas, California và Maine). Sải cánh dài 5.5–6 mm. Ấu trùng ăn _Symphoricarpos_ species, bao gồm
**_Phyllonorycter mariaeella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Canada (Québec và Ontario) và Hoa Kỳ (Missouri và Michigan). Sải cánh dài 8-8.5 mm. Ấu trùng ăn _Symphoricarpos_ species, bao
**_Phyllonorycter fragilella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Québec và Hoa Kỳ (Texas, Maine, Michigan, New York, Massachusetts, Illinois và Wyoming). Sải cánh dài 8.5–9 mm. Ấu trùng ăn các
**Caprifoliaceae** là danh pháp khoa học để chỉ một họ thực vật có hoa, trong một số tài liệu bằng tiếng Việt gọi là **họ Cơm cháy**, nhưng tên gọi này hiện nay không thể
**_Cameraria affinis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Québec và Hoa Kỳ (bao gồm Connecticut, Texas, Utah và Kentucky). Ấu trùng ăn _Lonicera_ species (bao gồm _Lonicera ×
**_Phyllonorycter oregonensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Hoa Kỳ (Oregon). Sải cánh dài khoảng 7 mm. Ấu trùng ăn _Symphoricarpos_ species, bao gồm _Symphoricarpos albus_. Chúng ăn lá
**_Pleromelloida conserta_** là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở British Columbia tới California, phía đông đến Utah, phía bắc đến Saskatchewan. Sải cánh dài 30–33 mm. Con trưởng thành bay
**_Sphinx vashti_** là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae of moths. Nó được tìm thấy ở British Columbia phía đông đến Manitoba, phía nam đến miền nam California, Nevada, central Arizona, New Mexico và
**_Eucosmomorpha albersana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu (except Iceland, Ireland, bán đảo Iberia, hầu hết the Balkan Peninsula và Ukraina), phía đông đến
**_Ypsolopha dentella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Loài này có ở châu Âu và Anatolia. Mounted specimen Sâu bướm Sải cánh dài 18–23 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng
**Ypsolopha canariella** là một loài bướm đêm thuộc họ Ypsolophidae. Nó được tìm thấy ở khắp Bắc Mỹ từ độ cao mực nước biển đến độ cao 1830 mét. Tại Canada nó xuất hiện ở
**_Phyllonorycter trifasciella_** là một loài loài bướm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở Tây Âu. Sải cánh từ 7–8 mm. Loài bướm này bay trong ba thế hệ từ tháng 3-tháng 4, tháng 7-tháng 8
**_Phyllonorycter emberizaepenella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, trừ bán đảo Iberia và bán đảo Balkan. Sải cánh dài 9–10 mm. Có hai lứa một năm,
**_Athrips mouffetella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. Sải cánh dài khoảng 15 mm. Con bướm bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
The **Rocky Mountain clearwing** hoặc **_Hemaris thetis_** (tên tiếng Anh: _California Clearwing_) là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở Colorado, New Mexico, Montana, Idaho, Wyoming và Utah phía tây tới
**_Cautethia grotei_**, thường được biết đến với tên **Grote's Sphinx**, là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. It resides in Florida, Hoa Kỳ và the quần đảo vùng Caribe. ## Host Plants *_Rubiaceae_ **Milkberry
**_Coleophora violacea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Pyrenees, Ý và Hungary and from Đảo Anh to Nga. Sải cánh dài 9–11 mm. Con trưởng thành bay
**_Coleophora ahenella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, except Ireland and the Balkan Peninsula. Sải cánh dài khoảng 12 mm. Adults are unicolorous grey with a
**_Rhagoletis cerasi_** là một loài ruồi giấm tephritidae được biết đến với tên gọi chung là **ruồi giấm** **anh đào** hay **ruồi giấm** **châu Âu**. ## Khu vực sinh sống Loài này phổ biến ở