✨Sympetrum

Sympetrum

Sympetrum là một chi các loại chuồn chuồn có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong họ Libellulidae.. Hơn 50 loài chủ yếu sống ở vùng ôn đới của Bắc bán cầu; không có loài Sympetrum nào là loài bản địa Australia.

Hầu hết các loài sinh sống ở Bắc Mỹ bay vào cuối mùa hè và mùa thu, sinh sản trong ao và kiếm ăn trên đồng cỏ. Thông thường, chúng có màu vàng kim khi còn nhỏ, với những con đực trưởng thành và một số con cái trở nên đỏ tươi trên một phần hoặc toàn bộ cơ thể của chúng. Một ngoại lệ cho phối màu này là Sympetrum danae.

Các loài

phải| [[Sympetrum sanguineum trên một con tem Đức]] Chi này được ghi nhận có các loài sau:

Sympetrum ambiguum Sympetrum anomalum Sympetrum arenicolor Sympetrum baccha Sympetrum chaconi Sympetrum commixtum Sympetrum cordulegaster Sympetrum corruptum Sympetrum darwinianum Sympetrum depressiusculum Sympetrum nigrocreatum Sympetrum nomurai Sympetrum obtrusum Sympetrum villosum Sympetrum vulgatum Sympetrum xiaoi

👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sympetrum_** là một chi các loại chuồn chuồn có kích cỡ từ nhỏ đến vừa trong họ Libellulidae.. Hơn 50 loài chủ yếu sống ở vùng ôn đới của Bắc bán cầu; không có loài
nhỏ|trái|Con cái lớn **Sympetrum obtrusum** là một loài chuồn chuồn thuộc chi _Sympetrum_. Nó được tìm thấy ở bắc Hoa Kỳ và nam Ontario. Con đực có mặt trắng và thân đỏ. ## Loài tương
**_Sympetrum striolatum_** là một loài chuồn chuồn ngô trong họ Libellulidae, là loài đặc hữu của Á-Âu. Nó là một trong những loài chuồn chuồn ngô phổ biến nhất ở châu Âu. ## Hình ảnh
**_Sympetrum danae_** là một loài chuồn chuồn ngô được tìm thấy ở Bắc Âu, châu Á, và Bắc Mỹ. Loài này có thân khoảng 30 mm, nó là chuồn chuồn cư trú nhỏ nhất của Anh.
**Chuồn chuồn phi tiêu có đai** (_Sympetrum pedemontanum_) là một loài chuồn chuồn ngô châu Âu thuộc họ Libellulidae. ## Mô tả Những con đực, giống như đa số các thành viên trong chi, có
**_Sympetrum vulgatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum vulgatum male Lill-Jansskogen.JPG Tập tin:Sympetrum vulgatum M 3419.jpg
**_Sympetrum parvulum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Bartenev mô tả khoa học đầu tiên năm 1912. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum parvulum (male).JPG Tập tin:Sympetrum parvulum (female s2).JPG Tập
**_Sympetrum meridionale_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1841. ## Hình ảnh Tập tin:Libellulidae - Sympetrum meridionale - female.JPG Tập tin:Sympetrum meridionale
**_Sympetrum infuscatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1883. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum infuscatum 02.JPG Tập tin:Sympetrum infuscatum 03.JPG Tập tin:Sympetrum
**_Sympetrum eroticum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1883. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum eroticum (male s2).JPG Tập tin:Sympetrum eroticum (female head
**_Sympetrum darwinianum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1883. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum darwinianum on window.jpg Tập tin:Sympetrum darwinianum female a2.JPG
**_Sympetrum semicinctum_** là một loài chuồn chuồn ngô trong chi _Sympetrum_. Nó có quan hệ gần gũi với _Sympetrum occidentale_. Các phụ loài khác là _S. californicum_ và _S. fasciatum_. ## Hình ảnh Tập
**_Sympetrum rubicundulum_** là một loại chuồn chuồn thuộc họ Libellulidae. Nó được tìm thấy ở bắc Hoa Kỳ và nam Ontario, Canada. Con đực trưởng thành có thân đỏ và mặt nâu. Mặt con cái
**_Sympetrum flaveolum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Linnaeus mô tả khoa học đầu tiên năm 1758. Loài chuồn chuồn này được tìm thấy ở Châu Âu và giữa và bắc
**_Sympetrum sanguineum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Müller mô tả khoa học đầu tiên năm 1764. ## Hình ảnh Tập tin:SympetrumSanguineumMale.jpg Tập tin:Sympetrum sanguineum - side (aka).jpg Tập tin:Sympetrum
**_Sympetrum signiferum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Cannings & Garrison miêu tả khoa học đầu tiên năm 1991. ## Hình ảnh Tập tin:Spot-winged Meadowhawk, Sympetrum signiferum, male (1).jpg Tập
**_Sympetrum internum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Montgomery mô tả khoa học đầu tiên năm 1943. ## Hình ảnh Tập tin:Cherry-faced meadowhawk pair.jpg Tập tin:Cherry-faced Meadowhawk (Sympetrum internum) and
**_Sympetrum depressiusculum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1841. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum depressusculum 08-09-28 IMG 5990.jpg Tập tin:Sympetrum depressiusculum.jpg
**_Sympetrum corruptum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:Variegated-meadowhawk-top.jpg Tập tin:Sympetrum corruptum-Male-1.jpg Tập tin:Flickr - Furryscaly -
**_Sympetrum dilatatum_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Nó là loài đặc hữu của Saint Helena. ## Nguồn * Odonata Specialist Group 1996. [http://www.iucnredlist.org/search/details.php/21226/all _Sympetrum dilatatum_]. [http://www.iucnredlist.org 2006 IUCN Red List of
**_Sympetrum vicinum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:Yellow-legged Meadowhawk, juvenile male.jpg Tập tin:Autumn Meadowhawks, in tandem
**_Sympetrum madidum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1861. ## Hình ảnh Tập tin:Sympetrum madidum Meadowhawk 01-1500px.jpg
**_Sympetrum ambiguum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Rambur mô tả khoa học đầu tiên năm 1842. ## Hình ảnh Tập tin:Blue-faced Meadowhawk Sympetrum ambiguum nickel 2008-11-08.jpg
**_Sympetrum occidentale_** (tên tiếng Anh: _Western Meadowhawk_) là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae, bản địa của miền tây Bắc Mỹ.
**_Sympetrum nigrifemur_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Nó được tìm thấy ở Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha. Các môi trường sống tự nhiên của chúng là sông, sông có
**_Sympetrum navasi_** là một loài chuồn chuồn ngô thuộc họ Libellulidae. Nó được tìm thấy ở Bénin, Botswana, Bờ Biển Ngà, Gambia, Ghana, Kenya, Liberia, Malawi, Namibia, Nigeria, Sierra Leone, Uganda, Zambia, Zimbabwe, có thể
**_Sympetrum xiaoi_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Han & Zhu miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Sympetrum villosum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Ris mô tả khoa học đầu tiên năm 1911.
**_Sympetrum uniforme_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.
**_Sympetrum verum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Bartenev mô tả khoa học đầu tiên năm 1916.
**_Sympetrum speciosum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Oguma mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
**_Sympetrum tibiale_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Ris mô tả khoa học đầu tiên năm 1897.
**_Sympetrum sinaiticum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Dumont mô tả khoa học đầu tiên năm 1977.
**_Sympetrum roraimae_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được De Marmels mô tả khoa học đầu tiên năm 1988.
**_Sympetrum ruptum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Needham mô tả khoa học đầu tiên năm 1930.
**_Sympetrum risi_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Bartenev mô tả khoa học đầu tiên năm 1914.
**_Sympetrum paramo_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được De Marmels mô tả khoa học đầu tiên năm 2001.
**_Sympetrum pallipes_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1874.
**_Sympetrum nomurai_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Asahina miêu tả khoa học đầu tiên năm 1997.
**_Sympetrum orientale_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1883.
**_Sympetrum nigrocreatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Calvert mô tả khoa học đầu tiên năm 1920.
**_Sympetrum kunckeli_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Sympetrum maculatum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Oguma mô tả khoa học đầu tiên năm 1922.
**_Sympetrum imitans_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1886.
**_Sympetrum hypomelas_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.
**_Sympetrum illotum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Hagen mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.
**_Sympetrum himalayanum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Navás mô tả khoa học đầu tiên năm 1934.
**_Sympetrum haematoneura_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Fraser mô tả khoa học đầu tiên năm 1924.
**_Sympetrum haritonovi_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Borisov mô tả khoa học đầu tiên năm 1983.
**_Sympetrum gilvum_** là loài chuồn chuồn trong họ Libellulidae. Loài này được Selys mô tả khoa học đầu tiên năm 1884.