Suceava () là thành phố thủ phủ của hạt (judete) Suceava ở đông bắc România. Thành phố này từng là kinh đô Công quốc Moldavia từ năm 1388 tới năm 1565. Trong thời kỳ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Romania, Suceava đã trở thành một trung tâm công nghiệp quan trọng của đất nước này. Hiện nay, Suceava là một trong những điểm du lịch hấp dẫn bậc nhất Romania.
Vùng này nổi tiếng với các ngành công nghiệp sản xuất gỗ, dệt may, đồ da và thực phẩm, đặc biệt là ở thành phố Suceava và các thị trấn lân cận. Nông nghiệp cũng đóng vai trò quan trọng, tập trung vào chăn nuôi gia súc và trồng ngũ cốc. Một số thị trấn nổi bật trong quận bao gồm Fălticeni, Siret, Rădăuți, và Câmpulung Moldovenesc. Đáng chú ý, khu vực này còn lưu giữ những nhà thờ sơn màu đặc sắc của Bukovina, nổi tiếng với các bức bích họa trang trí trên mặt ngoài. Quận Suceava có diện tích là 8.553 km vuông. Theo ước tính năm 2007, dân số của quận là 705.878 người.
👁️
0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**Suceava** () là thành phố thủ phủ của hạt (judete) Suceava ở đông bắc România. Thành phố này từng là kinh đô Công quốc Moldavia từ năm 1388 tới năm 1565. Trong thời kỳ Cộng
**Sân bay Ştefan cel Mare** là một sân bay ở đông bắc România, 11 km về phía đông của đô thị Suceava, gần thị xã Salcea. Sân bay này có một đường băng dài 1800 m
**Râșca** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5158 người.
**Dolhești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4070 người.
**Dărmănești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5852 người.
**Crucea** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2293 người.
**Ciprian Porumbescu** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6443 người.
**Balcauti** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3404 người.
**Baia** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6802 người.
**Adâncata** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7825 người.
**Bunesti** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2700 người.
**Brosteni** là một thị trấn thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6617 người.
**Breaza** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1696 người.
**Bogdanesti** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4005 người.
**Fântanele** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4942 người.
**Dumbrăveni** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 8158 người.
**Drăgușeni** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2681 người.
**Drăgoești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5319 người.
**Moara** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4330 người.
**Ipotești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4548 người.
**Stroiești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3545 người.
**Slatina** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5227 người.
**Scheia** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7578 người.
**Satu Mare** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4115 người.
**Sadova** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2489 người.
**Vama** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6031 người.
**Ulma** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 2299 người.
**Todirești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5797 người.
**Vulturești** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3793 người.
**Câmpulung Moldovenesc** là một đô thị thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 20153 người. Câmpulung Moldovenesc đứng thứ tư về kích thước đô thị trong quận. Năm 1995, khu vực
**Rădăuți** là một đô thị thuộc hạt Suceava, România. Theo số liệu RPL2021, khu vực này có dân số 24.292 người, đứng thứ hai về quy mô đô thị trong quận. Kể từ năm 1995,
**Charles Benoit Koffi Acolatse** (sinh ngày 5 tháng 5 năm 1995), hay **Charles Acolatse**, là một cầu thủ bóng đá người Togo gốc Pháp thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ
**Paul Cristian Mateciuc** (sinh ngày 28 tháng 5 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Foresta Suceava. Mateciuc có màn ra mắt tại Liga
**Andrei Ionuț Cerlincă** (sinh ngày 6 tháng 8 năm 1995 ở Suceava) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu ở vị trí tiền vệ cho Foresta Suceava.
**Dornesti** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4397 người.
**Dorna Candrenilor** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4678 người.
**Dorna-Arini** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3107 người.
**Dolhasca** là một thị trấn thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 11091 người.
**Cornu Luncii** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7331 người.
**Arbore** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6776 người.
**Cârlibaba** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 1977 người.
**Calafindesti** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 5798 người.
**Cajvana** là một thị trấn thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 7279 người.
**Cacica** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4464 người.
**Brodina** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3676 người.
**Botosana** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4910 người.
**Bosanci** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 6307 người.
**Boroaia** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 4765 người.
**Bilca** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3481 người.
**Horodniceni** là một xã thuộc hạt Suceava, România. Dân số thời điểm năm 2002 là 3721 người.