✨Stenoptilodes

Stenoptilodes

Stenoptilodes là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae.

Các loài

Stenoptilodes antirrhina Stenoptilodes agricultura Stenoptilodes altiaustralis Stenoptilodes brevipennis Stenoptilodes debbiei Stenoptilodes duckworthi Stenoptilodes gielisi Stenoptilodes gilvicolor Stenoptilodes heppneri Stenoptilodes huanacoicus Stenoptilodes hypsipora Stenoptilodes juanfernandicus Stenoptilodes limaicus Stenoptilodes littoralis Stenoptilodes maculatus Stenoptilodes medius Stenoptilodes posticus Stenoptilodes sematodactyla Stenoptilodes sordipennis Stenoptilodes stigmatica Stenoptilodes taprobanes Stenoptilodes thrasydoxa *Stenoptilodes umbrigeralis

👁️ 0 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Stenoptilodes littoralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Kauai, Oahu, Molokai và Hawaii, nhưng được du nhập vào Hawaii. Đây là một loài phong
**_Stenoptilodes gilvicolor_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Chile và Colombia. Sải cánh dài 17–18 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3.
**_Stenoptilodes duckworthi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Argentina. Sải cánh dài khoảng 19 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 2.
**_Stenoptilodes gielisi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Galapagos. Sải cánh dài khoảng 15 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5.
**_Stenoptilodes heppneri_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Venezuela. Sải cánh dài khoảng 17 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1.
**_Stenoptilodes huanacoicus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Peru. Sải cánh dài khoảng 22 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 2.
**_Stenoptilodes brevipennis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Argentina, Belize, Brasil, Costa Rica, Cuba, Ecuador, México, Paraguay, Peru, Puerto Rico, Surinam, Trinidad và Uruguay, cũng như hầu hết
**_Stenoptilodes agricultura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Venezuela. Sải cánh dài khoảng 14 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 10. ## Etymology The name "Rancho Grande" means,
**_Stenoptilodes altiaustralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Peru. Sải cánh dài khoảng 30 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 3 và tháng 8.
**_Stenoptilodes debbiei_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Ecuador. Sải cánh dài khoảng 26 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 6.
**_Stenoptilodes antirrhina_** (tên tiếng Anh: _Snapdragon Plume Moth_) là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở California, but also greenhouses năm tây nam Hoa Kỳ that have received cuttings of
**_Stenoptilodes thrasydoxa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Colombia. Sải cánh dài 27–29 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và tháng 7.
**_Stenoptilodes umbrigeralis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Ecuador và Peru. Sải cánh dài khoảng 22 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7.
**_Stenoptilodes taprobanes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này phân bố khắp các miền nhiệt đới và mở rộng qua các khu vực cận nhiệt đới. Sải cánh dài 10–20 mm. Người ta
**_Stenoptilodes sordipennis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Colombia. Sải cánh dài khoảng 20 mm.
**_Stenoptilodes stigmatica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Colombia, Ecuador và Venezuela. Sải cánh dài 19–20 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 2, tháng 9 và tháng 10.
**_Stenoptilodes medius_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Ecuador. Sải cánh dài khoảng 27 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 10 và tháng 1.
**_Stenoptilodes sematodactyla_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Argentina. Sải cánh dài 18–22 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 12. Ấu trùng ăn các loài a _Mentha_.
**_Stenoptilodes posticus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Colombia và Peru. Sải cánh dài khoảng 24 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 9.
**_Stenoptilodes maculatus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Ecuador. Sải cánh dài khoảng 21 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 10.
**_Stenoptilodes limaicus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Peru. Sải cánh dài khoảng 18 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 1.
**_Stenoptilodes juanfernandicus_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Chile và Ecuador. Sải cánh dài 17–18 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 12 đến tháng 3.
**_Stenoptilodes hypsipora_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được tìm thấy ở Peru. Sải cánh dài khoảng 23 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 7.
**_Stenoptilodes_** là một chi bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. ## Các loài *_Stenoptilodes antirrhina_ *_Stenoptilodes agricultura_ *_Stenoptilodes altiaustralis_ *_Stenoptilodes brevipennis_ *_Stenoptilodes debbiei_ *_Stenoptilodes duckworthi_ *_Stenoptilodes gielisi_ *_Stenoptilodes gilvicolor_
**Pterophoridae** là một họ bướm đêm thuộc bộ Lepidoptera. ## Phân loại Họ này được chia thành các phân họ, tông và chi gồm:
**Phân họ Agdistinae** * Chi _Agdistis_ Hübner, 1825 ** _Agdistis
**_Stenoptilodes phaeonephes_** là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Loài này có ở Úc, bao gồm Tasmania. Sải cánh dài khoảng 10 mm.