✨Staphylea

Staphylea

Staphylea là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae.

Loài

Chi này gồm các loài:

  • Staphylea affinis (Merr. & L.M.Perry) Byng & Christenh.
  • Staphylea arguta (Seem.) Byng & Christenh.
  • Staphylea bolanderi A.Gray – Sierra bladdernut. Western North America.
  • Staphylea bumalda DC. – Japanese bladdernut. Eastern Asia.
  • Staphylea campanulata J.Wen
  • Staphylea cochinchinensis (Lour.) Byng & Christenh. - Nepal to S. China and Indo-China.
  • Staphylea colchica Steven – Colchis bladdernut, jonjoli. Eastern Europe.
  • Staphylea emodi Wall. ex Brandis – Himalayan bladdernut. Himalaya.
  • Staphylea formosana (Nakai) Byng & Christenh.
  • Staphylea forrestii Balf.f. – China.
  • Staphylea holocarpa Hemsl. – China.
  • Staphylea indochinensis (Merr.) Byng & Christenh. - S. China, N. Vietnam
  • Staphylea insignis (Tul.) Byng & Christenh.
  • Staphylea japonica (Thunb.) Mabb.
  • Staphylea macrosperma (C.C.Huang) Byng & Christenh.
  • Staphylea megaphylla (Tul.) Byng & Christenh.
  • Staphylea pinnata L. – European bladdernut. Europe.
  • Staphylea pringlei S.Watson – Mexico.
  • Staphylea shweliensis W.W.Sm. – China.
  • Staphylea subsessilifolia (C.Y.Wu) Byng & Christenh.
  • Staphylea ternata (Nakai) Byng & Christenh.
  • Staphylea tricornuta (Lundell) Byng & Christenh.
  • Staphylea trifolia L. – American bladdernut. Eastern North America.
  • Staphylea yuanjiangensis K.M.Feng & T.Z.Hsu
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Staphylea_** là một chi thực vật có hoa trong họ Zygophyllaceae. ## Loài Chi này gồm các loài: * _Staphylea affinis_ (Merr. & L.M.Perry) Byng & Christenh. * _Staphylea arguta_ (Seem.) Byng & Christenh. *
**_Staphylea yuanjiangensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được K.M. Feng & T.Z. Hsu miêu tả khoa học đầu tiên năm 1984.
**_Staphylea tricornuta_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được (Lundell) S.L. Simmons miêu tả khoa học đầu tiên.
**_Staphylea pringlei_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được S. Watson miêu tả khoa học đầu tiên năm 1890.
**_Staphylea shweliensis_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được W.W. Sm. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Staphylea holocarpa_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được Hemsl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1895.
**_Staphylea pinnata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.
**_Staphylea forrestii_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được Balf. f. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1921.
**_Staphylea bumalda_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1825.
**_Staphylea campanulata_** là một loài thực vật có hoa trong họ Staphyleaceae. Loài này được J. Wen miêu tả khoa học đầu tiên năm 1993.
**Họ Bàng quang quả** (danh pháp khoa học: **Staphyleaceae**) là một họ nhỏ chứa khoảng 2 chi và 45 loài thực vật có hoa trong bộ Crossosomatales, bản địa của Bắc bán cầu nhưng cũng
**Bộ Toại thể mộc** (danh pháp khoa học: **_Crossosomatales_**) là một bộ thực vật có hoa, gần đây mới được hệ thống AGP II đưa vào và xếp trong phạm vi nhánh hoa Hồng (rosids),
nhỏ|phải **_Ectoedemia atricollis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Scandinavia to Pyrenees, Ý, và România và from Ireland to Ukraina và the Volga và Ural regions of Nga.
**_Coleophora violacea_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở Fennoscandia to Pyrenees, Ý và Hungary and from Đảo Anh to Nga. Sải cánh dài 9–11 mm. Con trưởng thành bay