✨Speiredonia
Speiredonia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
Các loài
- Speiredonia alix (Guenée, 1852)
- Speiredonia celebensis Hogenes & Zilli, 2005
- Speiredonia cthulhui Zilli & Holloway, 2005
- Speiredonia cymosema (Hampson, 1926)
- Speiredonia gowa Holloway & Zilli, 2005
- Speiredonia hogenesi Zilli, 2002
- Speiredonia ibanorum Holloway & Zilli, 2005
- Speiredonia inocellata Sugi, 1996
- Speiredonia itynx Fabricius, 1787
- Speiredonia levis Holloway & Zilli, 2005
- Speiredonia martabanica Holloway & Zilli, 2005
- Speiredonia mutabilis Fabricius, 1794
- Speiredonia obscura (Cramer, 1780)
- Speiredonia sandokana Zilli & Holloway, 2005
- Speiredonia simplex Butler, 1877
- Speiredonia spectans – Granny's Cloak Moth (Guenée, 1852)
- Speiredonia strigiformis (Robinson, 1975)
- Speiredonia substruens (Walker, 1858)
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Speiredonia_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Các loài * _Speiredonia alix_ (Guenée, 1852) * _Speiredonia celebensis_ Hogenes & Zilli, 2005 * _Speiredonia cthulhui_ Zilli & Holloway, 2005 * _Speiredonia cymosema_ (Hampson,
**_Speiredonia spectans_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở đông bắc quarter của Úc và Tasmania. Strays have been recorded trên đảo Norfolk và ở New Zealand. Sải cánh
**_Speiredonia simplex_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Loyalty, Vanuatu, Fiji và Tonga.
**_Speiredonia obscura_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ, Sri Lanka, Myanmar, Đài Loan, quần đảo Andaman, Thái Lan, Campuchia, Việt Nam, Philippines, Palawan, từ Sundaland về phía
**_Speiredonia sandokana_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở bán đảo Mã Lai, Sumatra và Borneo. Chiều dài cánh trước là 31.5-32.5 mm for both males và đối với con cái.
**_Speiredonia substruens_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ.
**_Speiredonia mutabilis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, Ceylon, Việt Nam, Đài Loan, Philippines, từ Sundaland về phía đông tới Úc, quần đảo Solomon, Nouvelle-Calédonie, Vanuatu,
**_Speiredonia strigiformis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Fiji.
**_Speiredonia itynx_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Ấn Độ, Sri Lanka, Việt Nam, Java, Palawan, Sulawesi và Moluccas.
**_Speiredonia martabanica_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Myanmar. Chiều dài cánh trước là 28 mm đối với con đực.
**_Speiredonia inocellata_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở quần đảo Ogasawara.
**_Speiredonia hogenesi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Malaya, Sumatra, Java và Borneo.
**_Speiredonia ibanorum_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở Borneo. Chiều dài cánh trước là 24.5 mm đối với con đực và 27.5 mm đối với con cái.
**_Speiredonia gowa_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở miền bắc Moluccas và Sulawesi. Chiều dài cánh trước là 24-24.5 mm đối với con đực.
**_Speiredonia levis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Timor. Chiều dài cánh trước là 27.5 mm đối với con đực và 26 mm đối với con cái.
**_Speiredonia cymosema_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Assam, Sikkim và Malaya.
**_Speiredonia celebensis_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Sulawesi và Moluccas. Chiều dài cánh trước là 28–30 mm đối với con đực và 27–30 mm đối với con cái.
**_Speiredonia cthulhui_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này có ở New Guinea. Chiều dài cánh trước là 26.5 mm đối với con đực và 25.5 mm đối với con cái.
**_Speiredonia alix_** là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ấn Độ, quần đảo quần đảo Andaman, Malaya, Sumatra, Borneo, Java, Sumbawa và Philippines.
**_Spirama recessa_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Speiredonia revolvens female.JPG Tập tin:Speiredonia revolvens male.JPG
**_Spirama_** là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae. ## Loài * _Spirama biformis_ Hulstaert, 1924 * _Spirama capitulifera_ Prout, 1919 * _Spirama cuspira_ Hübner, [1823] * _Spirama euphrages_ Prout, 1924 * _Spirama glaucescens_ Butler,
*_Saalmuellerana_ *_Saaluncifera_ *_Sablia_ *_Sacadodes_ *_Saccharophagos_ *_Sadarsa_ *_Safia_ *_Safidia_ *_Saigonita_ *_Sajania_ *_Salia_ *_Saltia_ *_Sanacea_ *_Sanctflorentia_ *_Sandava_ *_Santiaxis_ *_Sanys_ *_Sapporia_ *_Saraca_ *_Saragossa_ *_Sarbanissa_ *_Sarbissa_ *_Sarcopolia_ *_Sarcopteron_ *_Sarmatia_ *_Saroba_ *_Sarobela_ *_Sarobides_ *_Saroptila_ *_Sarothroceras_ *_Sartha_ *_Sarthida_ *_Sarunga_ *_Saserna_ *_Sasunaga_
**_Noctuidae_** là một họ bướm đêm có hơn 35.000 loài được biết đến trong tổng số có thể lên đến 100.000 loài trong hơn 4.200 chi. Dưới đây liệt kê một số chi theo nhóm
**_Sericia strigiformis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Sericia obalauae_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Sericia calamistrata_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae.
**_Spirama remota_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Speiredonia remota male.JPG
**_Spirama kalaoensis_** là một loài bướm đêm trong họ Erebidae. ## Hình ảnh Tập tin:Speiredonia calaoensis male.JPG