✨Sorbus aria

Sorbus aria

Sorbus aria là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Crantz miêu tả khoa học đầu tiên.

Hình ảnh

Tập tin:Weilburg - Tiergarten - Mehlbeere.jpg Tập tin:Sorbus aria.jpg Tập tin:Sorbus aria a2.jpg Tập tin:Blühende Mehlbeere.jpg
👁️ 1 | 🔗 | 💖 | ✨ | 🌍 | ⌚
**_Sorbus aria_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Crantz miêu tả khoa học đầu tiên. ## Hình ảnh Tập tin:Weilburg - Tiergarten - Mehlbeere.jpg Tập tin:Sorbus aria.jpg
**_Sorbus alnifolia_** là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được (Siebold & Zucc.) C. Koch miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864. ## Hình ảnh Tập tin:Sorbus-alnifolia-habit.JPG Tập
Cây **thanh lương trà** hay cây **hoa thu**, **thực quả**, **lê đá** là tên gọi chung để chỉ các loài trong chi **_Sorbus_** với khoảng 100–200 loài cây gỗ và cây bụi trong phân họ
**_Phyllonorycter sorbi_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu, ngoại trừ bán đảo Balkan. Sải cánh dài 7–9 mm. Có hai lứa trưởng thành vào tháng 4
**_Parornix scoticella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Loài này có ở khắp châu Âu. Sải cánh dài khoảng 10 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và một lần nữa vào tháng
**_Phyllonorycter mespilella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Đức đến bán đảo Iberia, Sardinia, Ý và núi Carpathia và từ Ireland đến miền nam Nga. Loài này xuất
**_Phyllonorycter corylifoliella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu. Hình:Phyllonorycter corylifoliella.jpg Sải cánh dài 8–9 mm. Con trưởng thành bay vào tháng 5 và một lần nữa
**_Stigmella nylandriella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở khắp châu Âu (except bán đảo Iberia và the Balkan Peninsula), phía đông đến Nga, ở đó nó has been
**_Coleophora hemerobiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở miền tây châu Âu, except Ireland và bán đảo Iberia. Sải cánh dài khoảng 14 mm. They are on wing in
**_Phyllonorycter deschkai_** là một loài bướm đêm thuộc họ Gracillariidae. Nó được tìm thấy ở Alps ở độ cao giữa 500 và 1.750 mét. Có hai lứa trưởng thành một năm. Ấu trùng ăn _Amelanchier
**_Stigmella hybnerella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Loài bướm này được tìm thấy ở khắp châu Âu. Loài này cũng được tìm thấy ở Bắc Phi, Cận Đông và phần phía đông
**_Stigmella mespilicola_** là một loài bướm đêm thuộc họ Nepticulidae. Nó được tìm thấy ở Đức đến bán đảo Iberia, Italia và Macedonia và từ Đại Anh đến Ukraina. _Stigmella mespilicola_ đục lỗ Ấu trùng
**_Coleophora trigeminella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Coleophoridae. Nó được tìm thấy ở hầu hết châu Âu, except Ireland, the Balkan Peninsula and the Mediterranean Islands. Ấu trùng ăn _Amelanchier ovalis_, _Cotoneaster_, _Crataegus
**_Teleiodes vulgella_** (tên tiếng Anh: _Common Groundling_) là một loài bướm đêm thuộc họ Gelechiidae. Loài này có ở hầu hết châu Âu. Sải cánh dài 11–14 mm. Adults have small blackish patches bordered by raised
**_Argyresthia sorbiella_** là một loài bướm đêm thuộc họ Yponomeutidae. Nó được tìm thấy ở Bắc Âu và Trung Âu. Sải cánh dài 11–13 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8. Ấu
**Gracillariidae** là một họ gồm khoảng 1.900 loài côn trùng cánh vẩy trong siêu họ Gracillarioidea, ## Phân loại ;Họ _Gracillariidae_ *Phân họ Phyllocnistinae Herrich-Schäffer, 1857 **_Corythoxestis_ Meyrick, 1921 **=_Cryphiomystis_ Meyrick, 1922 **_Eumetrichroa_ Kumata, 1998
**_Argyresthia submontana_** là một loài bướm đêm trong họ Yponomeutidae. Nó được tìm thấy ở Thụy Điển, Phần Lan, Đức, Ba Lan, Slovakia, Áo, Thụy Sĩ, Italia và Pháp. Sải cánh dài 11–13 mm. Cá thể
**Phân họ Hải đường** hay **phân họ Táo tây** (danh pháp khoa học: **_Maloideae_**) là một phân họ lớn trong họ Hoa hồng (_Rosaceae_) với khoảng 28 chi và xấp xỉ 1.100 loài phổ biến
**Phân họ Mơ trân châu** (danh pháp khoa học: **_Spiraeoideae_**) là một phân họ của thực vật có hoa thuộc họ Hoa hồng (_Rosaceae_). Phần lớn các loài trong phân họ này là cây bụi,
**_Maleae_** là một tông thực vật trong họ Rosaceae. Chi này có khoảng 28 chi với hơn 1.100 loài phân bổ trên khắp thế giới. ## Phân loại chính *_Amelanchier_ *_Aria_ (xem _Sorbus_) *_Aronia_ *_Chaenomeles_
**Họ Hoa hồng** (danh pháp khoa học: **_Rosaceae_**) là một họ lớn trong thực vật, với khoảng 2.000-4.000 loài trong khoảng 90-120 chi, tùy theo hệ thống phân loại. Các hệ thống APG II, III,
Có khoảng 100–160 chi và 3.500–4.000 loài trong họ Hoa hồng. Hiện tại, Plants of the World Online công nhận 108 chi. ## A *_Acaena_ *_Adenostoma_ *_Agrimonia_ *_Alchemilla_ *_Alniaria_ *_Amelanchier_ *_× Amelasorbus_ *_Aphanes_ – đồng nghĩa